Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoạ đồ

Danh từ

(Ít dùng) bức vẽ cảnh vật, sông núi
"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Hoạch định

    Động từ vạch rõ, định rõ hoạch định đường biên giới quốc gia mọi việc đã được hoạch định sẵn
  • Hoại sinh

    (thực vật) sống nhờ những chất hữu cơ đang thối rữa loại nấm hoại sinh mọc trên các thân gỗ mục
  • Hoại thư

    Tính từ bị chết và phân rã một bộ phận trên cơ thể sống do thiếu hay bị ngưng cung cấp máu một vết loét hoại thư
  • Hoại tử

    (tế bào hoặc nhóm tế bào) chết bên cạnh các tế bào còn sống vết thương đã bị hoại tử
  • Hoạn lộ

    Danh từ (Từ cũ) như hoạn đồ .
  • Hoạn nạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu...
  • Hoạn quan

    Danh từ (Từ cũ) quan đã hoạn để được vua chúa tin dùng trong việc hầu hạ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : thái giám
  • Hoạn đồ

    Danh từ (Từ cũ) con đường làm quan, đường công danh của quan lại. Đồng nghĩa : hoạn lộ
  • Hoạnh hoẹ

    Động từ bắt bẻ điều này điều nọ để ra oai, làm khó dễ cho người khác hoạnh hoẹ đủ điều Đồng nghĩa : hạch sách,...
  • Hoạt

    Tính từ (nét vẽ, lời văn) thanh thoát, lưu loát nét chữ hoạt văn viết rất hoạt
  • Hoạt bát

    Tính từ lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác nói năng hoạt bát dáng điệu nhanh nhẹn, hoạt...
  • Hoạt chất

    Danh từ chất có tác dụng cụ thể đối với cơ thể sinh vật.
  • Hoạt cảnh

    Danh từ hình thức nghệ thuật sân khấu ngắn, nhẹ, phản ánh một cảnh sinh hoạt xã hội hoạt cảnh ngày mùa
  • Hoạt hoá

    Động từ làm gia tăng thêm khả năng hoạt động về mặt hoá học than hoạt hoá
  • Hoạt huyết

    Động từ làm cho máu (trong cơ thể) lưu thông tốt thuốc hoạt huyết dưỡng não
  • Hoạt hình

    Danh từ phim hoạt hình (nói tắt).
  • Hoạt kê

    Khôi hài (cũ): Tiểu thuyết hoạt kê. http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/Dict/
  • Hoạt kịch

    Danh từ kịch ngắn và vui.
  • Hoạt náo viên

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) người dẫn chương trình, đem lại không khí sôi động, rỗn rã trong một buổi ca nhạc, dạ hội,...
  • Hoạt thạch

    Danh từ khoáng chất có thành phần chủ yếu là magnesium, silicat, dùng làm thuốc bột rắc ngoài da.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top