Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kêu gào

Động từ

gào to vì đau đớn hay phẫn uất
kêu gào đến khản cổ
lên tiếng ầm ĩ để kêu
dân chúng kêu gào vì bị quan lại ức hiếp

Xem thêm các từ khác

  • Kêu gọi

    Động từ lên tiếng yêu cầu, động viên mọi người làm việc gì (thường là việc quan trọng) kêu gọi toàn dân đánh giặc...
  • Kêu la

    Động từ kêu to lên (nói khái quát) kêu la thảm thiết
  • Kêu nài

    Động từ kêu ca, nài nỉ nhiều \"Mèo lành ai nỡ cắt tai, Gái hư chồng để kêu nài ai thương.\" (Cdao)
  • Kêu trời

    Động từ kêu than với trời đất khi gặp chuyện không may kêu trời không thấu giậm chân kêu trời
  • Kêu van

    Động từ kêu xin, van nài bằng những lời thống thiết kêu van xin tha tội dù bị đòn roi cũng không chịu kêu van
  • Kì bí

    Tính từ kì lạ và bí ẩn đến mức khó hiểu những hang động đầy vẻ kì bí Đồng nghĩa : huyền bí
  • Kì công

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công lao, sự nghiệp hoặc thành tựu lớn, hiếm có 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đòi hỏi...
  • Kì cùng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đến tận cùng mới thôi, không bỏ dở nửa chừng phản đối kì cùng chống cự cho đến kì cùng
  • Kì cạch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng phát ra nghe trầm, không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng va chạm nhau trong...
  • Kì cọ

    Động từ làm cho sạch lớp bẩn bám ở ngoài da, ở mặt ngoài, bằng cách xát đi xát lại kì cọ tay chân kì cọ nồi niêu,...
  • Kì cục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Kì cựu

    lâu năm trong nghề nhà ngoại giao kì cựu một tay kì cựu trong làng báo
  • Kì diệu

    Tính từ có cái gì vừa rất lạ lùng như không cắt nghĩa nổi, vừa làm cho người ta phải ca ngợi, phải khâm phục một phát...
  • Kì dị

    Tính từ khác hẳn với những gì thường thấy, đến mức lạ lùng hình thù kì dị Đồng nghĩa : dị kì, dị thường
  • Kì giông

    Danh từ động vật lưỡng thê, có đuôi, chuyên sống ở nước. Đồng nghĩa : cá cóc
  • Kì hào

    Danh từ (Từ cũ) người có địa vị và quyền thế ở làng xã thời phong kiến bọn kì hào trong làng
  • Kì hạn

    Danh từ khoảng thời gian quy định cho một công việc gì gửi tiết kiệm theo kì hạn 3 tháng đã hết kì hạn nộp hồ sơ Đồng...
  • Kì khôi

    Tính từ lạ và ngộ nghĩnh đến buồn cười tính nết kì khôi ăn mặc rất kì khôi
  • Kì kèo

    Động từ nói đi nói lại nhiều lần để phàn nàn hay đòi cho bằng được điều gì kì kèo xin cho bằng được tính hay kì...
  • Kì lân

    Danh từ con vật tưởng tượng, mình hươu, chân ngựa, đầu có sừng, được coi là một trong tứ linh (bốn con vật thiêng),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top