Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kích giá

Động từ

nâng giá sản phẩm nào đó để giải quyết những vấn đề kinh tế nhất định
kích giá ngoại tệ
kích giá mặt hàng nông sản

Xem thêm các từ khác

  • Kích hoạt

    Động từ (Ít dùng) kích thích, làm cho hoạt động kích hoạt thị trường đưa một đối tượng, sự vật hay chương trình...
  • Kích thích

    tác động vào giác quan hoặc hệ thần kinh thần kinh bị kích thích mạnh mùi thơm kích thích các giác quan có tác dụng thúc...
  • Kích thích tố

    Danh từ (Ít dùng) xem hormone
  • Kích thước

    Danh từ toàn thể nói chung những đại lượng xác định độ lớn của một vật, như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, vv...
  • Kích động

    tác động mạnh đến tinh thần gây ra những xúc động mãnh liệt dễ bị kích động đám người ồn ào đầy kích động Đồng...
  • Kích ứng

    Động từ kích thích sự phản ứng khác thường của cơ thể loại kem này không gây kích ứng da
  • Kín

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) lấy, gánh (nước) 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể...
  • Kín cổng cao tường

    có tường xây cao và cổng kín, bảo vệ chắc chắn và ngăn cách với bên ngoài \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng...
  • Kín mít

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất kín, không có một chỗ hở nào trùm chăn kín mít nhà đóng cửa kín mít
  • Kín như bưng

    rất kín, do được che đậy, giữ gìn không để lộ ra chút nào căn phòng kín như bưng
  • Kín nhẽ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng, cư xử) không để sơ hở, không để có thể bắt bẻ, chê trách được ăn nói rất kín nhẽ
  • Kín tiếng

    Tính từ không lên tiếng, không để cho biết, cho chú ý đến mình cô ấy rất kín tiếng, không muốn ai biết chuyện riêng...
  • Kín đáo

    Tính từ kín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài cất ở một chỗ kín đáo...
  • Kính cẩn

    Tính từ tỏ rõ sự kính trọng bằng điệu bộ, cử chỉ, nét mặt rất nghiêm trang kính cẩn nghiêng mình trước hương hồn...
  • Kính hiển vi

    Danh từ dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính hội tụ, dùng để tạo ảnh phóng đại của những vật rất nhỏ,...
  • Kính lão

    Danh từ kính viễn thị dùng cho người có tuổi. Đồng nghĩa : kính dưỡng mục
  • Kính lão đắc thọ

    (Khẩu ngữ) kính trọng người già thì rồi mình cũng sẽ được sống lâu (thường dùng làm lời nói lịch sự khi nhường...
  • Kính lúp

    Danh từ dụng cụ quang học gồm có một thấu kính hội tụ, nhìn qua đó thấy được ảnh phóng to của vật nhỏ.
  • Kính mát

    Danh từ (Phương ngữ) kính râm. Đồng nghĩa : kiếng mát
  • Kính mến

    Động từ kính trọng và quý mến kính mến cha mẹ tỏ lòng kính mến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top