Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ký ức

Danh từ

xem kí ức

Xem thêm các từ khác

  • Kĩ càng

    Tính từ kĩ (nói khái quát) chọn lựa kĩ càng kiểm tra lại một cách kĩ càng Đồng nghĩa : kĩ lưỡng Trái nghĩa : dối, qua...
  • Kĩ lưỡng

    Tính từ kĩ, cẩn thận, không để cho có sai sót (nói khái quát) suy nghĩ một cách kĩ lưỡng xem xét kĩ lưỡng Đồng nghĩa...
  • Kĩ năng

    Danh từ khả năng vận dụng những kiến thức đã thu nhận được trong một lĩnh vực nào đó áp dụng vào thực tế kĩ năng...
  • Kĩ nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gái mại dâm. Đồng nghĩa : gái điếm, gái giang hồ
  • Kĩ thuật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những phương tiện và tư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực...
  • Kĩ thuật số

    Danh từ kĩ thuật biểu diễn, xử lí thông tin dưới dạng số nhị phân (số 0 và 1) máy ảnh kĩ thuật số
  • Kĩ thuật viên

    Danh từ người làm công việc kĩ thuật trong một nhà máy, xí nghiệp hoặc cơ quan, tổ chức kĩ thuật viên máy tính kĩ thuật...
  • Kĩ xảo

    Danh từ kĩ năng đạt đến mức thuần thục luyện tập nhiều lần đến mức thành kĩ xảo tay nghề đạt trình độ kĩ xảo...
  • Kĩu cà kĩu kịt

    Tính từ như kĩu kịt (nhưng ý liên tiếp và kéo dài hơn).
  • Kĩu kịt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm bổng nhịp nhàng như tiếng đôi quang cọ vào đòn gánh khi gánh nặng quảy gánh kĩu kịt
  • Kẹo cao su

    Danh từ kẹo dai và có độ đàn hồi như cao su, có thể nhai lâu rồi bỏ bã chứ không nuốt, thường dùng nhai cho sạch hoặc...
  • Kẹo đắng

    Danh từ đường nấu cô lại cho cháy, màu nâu sẫm, dùng để cho vào đồ kho nấu cho thơm và có màu.
  • Kẻ bắc người nam

    (Văn chương) tả tình trạng xa cách, chia lìa nhau, mỗi người một nơi \"Nghĩ rằng kẻ bắc người nam, Chắc còn thoa ấy, để...
  • Kẻ chợ

    Danh từ (Từ cũ) nơi đô thị (thường dùng để chỉ kinh đô cũ) dân kẻ chợ
  • Kẻ cướp

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn cướp bọn kẻ cướp gặp kẻ cướp giữa đường
  • Kẻ cả

    Danh từ người ở địa vị cao hơn tất cả những người khác (thường hàm ý chê) kẻ cả trong làng huênh hoang, tỏ vẻ ta...
  • Kẻ cắp

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn cắp bị kẻ cắp móc túi
  • Kẻ cắp gặp bà già

    kẻ tinh ranh, xảo quyệt, nhiều mánh khoé lại gặp phải người cao tay, dày kinh nghiệm.
  • Kẻ gian

    Danh từ kẻ chuyên làm những việc bất chính, bất lương như trộm cắp, lừa đảo, phá hoại, vv đề phòng kẻ gian
  • Kẻ sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức trong xã hội phong kiến.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top