Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kẻ cả

Danh từ

người ở địa vị cao hơn tất cả những người khác (thường hàm ý chê)
kẻ cả trong làng
huênh hoang, tỏ vẻ ta đây hơn người
nói bằng giọng kẻ cả và dạy đời

Xem thêm các từ khác

  • Kẻ cắp

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn cắp bị kẻ cắp móc túi
  • Kẻ cắp gặp bà già

    kẻ tinh ranh, xảo quyệt, nhiều mánh khoé lại gặp phải người cao tay, dày kinh nghiệm.
  • Kẻ gian

    Danh từ kẻ chuyên làm những việc bất chính, bất lương như trộm cắp, lừa đảo, phá hoại, vv đề phòng kẻ gian
  • Kẻ sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức trong xã hội phong kiến.
  • Kẻ thù

    Danh từ kẻ có quan hệ thù địch kẻ thù xâm lược coi nhau như kẻ thù
  • Kẻ trộm

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn trộm bị kẻ trộm lẻn vào nhà
  • Kẻ tung người hứng

    ví trường hợp ăn cánh với nhau, tâng bốc, ủng hộ lẫn nhau.
  • Kẻ tám lạng người nửa cân

    hai bên tương đương nhau, không bên nào kém bên nào.
  • Kẻ ít người nhiều

    ai cũng có cả, không ít thì nhiều.
  • Kẻ ăn người làm

    những người làm thuê, làm mướn trong một gia đình giàu có ngày trước (nói tổng quát). Đồng nghĩa : kẻ ăn người ở
  • Kẻ ăn người ở

    như kẻ ăn người làm .
  • Kẻ ở người đi

    tả cảnh chia tay, kẻ ra đi, người ở lại \"Đau lòng kẻ ở người đi, Lệ rơi thấm đá, tơ chia rũ tằm.\" (TKiều)
  • Kẻm nhẻm kèm nhèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như kèm nhà kèm nhèm .
  • Kẻng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng kim loại, dùng đánh ra tiếng để báo hiệu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) đẹp một cách bảnh...
  • Kẻo mà

    Kết từ kẻo không khỏi xảy ra điều gì đó đang muốn tránh \"Chàng buông vạt áo em ra, Để em đi chợ kẻo mà chợ trưa.\"...
  • Kẻo nữa

    Kết từ kẻo sẽ xảy ra điều gì đó không thuận lợi, không muốn thế đi đi, kẻo nữa không kịp
  • Kẻo rồi

    Kết từ kẻo có thể xảy ra điều gì đó không hay cố gắng mà học, kẻo rồi lại thua chúng thua bạn
  • Kẽo cà kẽo kẹt

    Động từ như kẽo kẹt (nhưng với ý lặp lại liên tiếp).
  • Kẽo kẹt

    Động từ từ mô phỏng những tiếng trầm bổng, dài ngắn vang lên đều đều như tiếng của hai vật bằng tre, gỗ cọ xiết...
  • Kế chân

    Động từ (Khẩu ngữ) thay người khác ở một cương vị, chức vụ nào đó trưởng phòng kế chân giám đốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top