Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kẻ bắc người nam

(Văn chương) tả tình trạng xa cách, chia lìa nhau, mỗi người một nơi
"Nghĩ rằng kẻ bắc người nam, Chắc còn thoa ấy, để làm duyên sau." (NĐM)

Xem thêm các từ khác

  • Kẻ chợ

    Danh từ (Từ cũ) nơi đô thị (thường dùng để chỉ kinh đô cũ) dân kẻ chợ
  • Kẻ cướp

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn cướp bọn kẻ cướp gặp kẻ cướp giữa đường
  • Kẻ cả

    Danh từ người ở địa vị cao hơn tất cả những người khác (thường hàm ý chê) kẻ cả trong làng huênh hoang, tỏ vẻ ta...
  • Kẻ cắp

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn cắp bị kẻ cắp móc túi
  • Kẻ cắp gặp bà già

    kẻ tinh ranh, xảo quyệt, nhiều mánh khoé lại gặp phải người cao tay, dày kinh nghiệm.
  • Kẻ gian

    Danh từ kẻ chuyên làm những việc bất chính, bất lương như trộm cắp, lừa đảo, phá hoại, vv đề phòng kẻ gian
  • Kẻ sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức trong xã hội phong kiến.
  • Kẻ thù

    Danh từ kẻ có quan hệ thù địch kẻ thù xâm lược coi nhau như kẻ thù
  • Kẻ trộm

    Danh từ kẻ chuyên đi ăn trộm bị kẻ trộm lẻn vào nhà
  • Kẻ tung người hứng

    ví trường hợp ăn cánh với nhau, tâng bốc, ủng hộ lẫn nhau.
  • Kẻ tám lạng người nửa cân

    hai bên tương đương nhau, không bên nào kém bên nào.
  • Kẻ ít người nhiều

    ai cũng có cả, không ít thì nhiều.
  • Kẻ ăn người làm

    những người làm thuê, làm mướn trong một gia đình giàu có ngày trước (nói tổng quát). Đồng nghĩa : kẻ ăn người ở
  • Kẻ ăn người ở

    như kẻ ăn người làm .
  • Kẻ ở người đi

    tả cảnh chia tay, kẻ ra đi, người ở lại \"Đau lòng kẻ ở người đi, Lệ rơi thấm đá, tơ chia rũ tằm.\" (TKiều)
  • Kẻm nhẻm kèm nhèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như kèm nhà kèm nhèm .
  • Kẻng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng kim loại, dùng đánh ra tiếng để báo hiệu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) đẹp một cách bảnh...
  • Kẻo mà

    Kết từ kẻo không khỏi xảy ra điều gì đó đang muốn tránh \"Chàng buông vạt áo em ra, Để em đi chợ kẻo mà chợ trưa.\"...
  • Kẻo nữa

    Kết từ kẻo sẽ xảy ra điều gì đó không thuận lợi, không muốn thế đi đi, kẻo nữa không kịp
  • Kẻo rồi

    Kết từ kẻo có thể xảy ra điều gì đó không hay cố gắng mà học, kẻo rồi lại thua chúng thua bạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top