Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kĩ sư

Danh từ

người đã tốt nghiệp đại học các ngành kĩ thuật
kĩ sư xây dựng
kĩ sư chế tạo máy

Xem thêm các từ khác

  • Kĩ tính

    Tính từ: có thói quen thận trọng và kĩ lưỡng một cách quá đáng, ông ta rất kĩ tính
  • Kẹ

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (hạt, quả cây) phát triển không...
  • Kẹo

    Danh từ: đồ ăn ở dạng viên hoặc thỏi, làm bằng đường, mật, thường có thêm các chất béo,...
  • Kẹp

    Động từ: giữ chặt lấy ở giữa bằng cách ép mạnh lại từ hai phía, (Ít dùng) như kẹt,
  • Kẹt

    Động từ: bị giữ lại, mắc lại, không đi qua, đi ra được, (phương ngữ) gặp khó khăn, khó...
  • Kẻ

    Danh từ: người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai, người hoặc...
  • Kẻo

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là cần tránh hoặc muốn tránh, bằng cách phải thực hiện điều vừa nói đến (nếu không...
  • Kẽ

    Danh từ: chỗ tiếp giáp không khít nhau làm thành khoảng trống nhỏ, kẽ răng, tia nắng chiếu qua...
  • Kẽm

    Danh từ: kim loại màu trắng hơi xanh, ít gỉ, Danh từ: khe nước tự...
  • Kế

    Danh từ: cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó...
  • Kếp

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem crếp
  • Kết

    Động từ: đan, bện, tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối, gắn bó với...
  • Kết từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị quan hệ cú pháp, nối liền các thành phần trong câu với nhau, trong...
  • Kề

    Động từ: ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn khoảng...
  • Kề cà

    Động từ: tỏ ra rề rà, chậm chạp, để mất nhiều thời gian vào những việc không quan trọng,...
  • Kề cận

    Tính từ: rất gần, ở ngay sát bên cạnh, kề cận với hiểm nguy, ngồi kề cận bên nhau, Đồng...
  • Kềm

    (phương ngữ) kìm.
  • Kền

    Danh từ: tên gọi thông thường của nickel, chiếc xe mới sơn, nước kền còn bóng nhoáng
  • Kền kền

    Danh từ: chim lớn, cổ và đầu thường không có lông, sống chủ yếu ở vùng núi cao, hay ăn thịt...
  • Kềnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) to hơn rất nhiều so với đồng loại, hay p (to) quá cỡ, khó coi, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top