- Từ điển Việt - Việt
Khí đốt
Danh từ
khí lấy từ mỏ hoặc điều chế ra, dùng để đốt sáng, đun nấu, chạy máy.
Các từ tiếp theo
-
Khí động học
Danh từ bộ môn khoa học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật trong chất khí. -
Khía
Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo thành đường đứt nhỏ trên bề mặt bằng vật có cạnh sắc 2 Danh từ 2.1 đường rãnh nhỏ... -
Khía cạnh
Danh từ phần hay mặt nhìn tách riêng ra khỏi những phần khác, mặt khác của sự vật, sự việc đề cập tới tất cả các... -
Khích
Động từ nói chạm đến lòng tự ái, tự trọng để gây tác động đến tinh thần nhằm làm cho hăng lên mà làm việc gì... -
Khích bác
Động từ nói khích, nhằm trêu tức (nói khái quát) khích bác nhau -
Khích lệ
Động từ tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên kết quả đáng khích lệ khích lệ bạn cố gắng... -
Khích động
Động từ (Ít dùng) như kích động dùng nghĩa khí để khích động lòng người tính dễ bị khích động -
Khít
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái liền sát vào với nhau, không để còn có khe hở 1.2 hoàn toàn đúng với kích cỡ, với... -
Khít khao
Tính từ rất khít, không có chỗ nào thừa hoặc thiếu (thường nói về cách sắp xếp công việc, thời gian) thời gian rất... -
Khít khìn khịt
Tính từ như khít khịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc trong phòng kê khít khìn khịt mộng lắp khít khìn khịt
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Kitchen verbs
308 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemThe Universe
154 lượt xemInsects
166 lượt xemHouses
2.219 lượt xemDescribing the weather
201 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemThe U.S. Postal System
144 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ