Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khô róc

Tính từ

khô đến mức như không còn một giọt nước nào
bình rượu khô róc

Xem thêm các từ khác

  • Khô vằn

    Danh từ bệnh hại lúa do một loại nấm gây ra, làm lá bẹ có màu nâu bạc rồi thối, rụng.
  • Khô đét

    Tính từ khô quắt, đến mức teo cứng hẳn lại cá phơi khô đét gầy đến mức như quắt lại, chỉ còn da bọc xương bàn...
  • Khôi hài

    Tính từ có tác dụng làm cho cảm thấy thú vị, buồn cười câu nói khôi hài chuyện khôi hài Đồng nghĩa : hài hước
  • Khôi nguyên

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu một khoa thi thời phong kiến. Đồng nghĩa : khôi khoa
  • Khôi ngô

    Tính từ (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô,...
  • Khôi phục

    Động từ làm cho có lại được hay trở lại được như trước khôi phục lòng tin khôi phục làng nghề truyền thống
  • Khôi vĩ

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) (dáng người) cao lớn và khoẻ mạnh, đẹp (chỉ nói về đàn ông) tướng mạo khôi vĩ
  • Khôn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho đất. 2 Tính từ 2.1 có khả năng suy xét để xử...
  • Khôn cùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Văn chương) rất rộng, rất lớn, như không có giới hạn 2 Phụ từ 2.1 (Văn chương) đến mức độ...
  • Khôn hồn

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng trong câu răn đe, hàm ý sẽ gặp điều không hay nếu không nghe theo lời khôn hồn thì im ngay!
  • Khôn khéo

    Tính từ khôn ngoan và khéo léo lời lẽ khôn khéo cư xử khôn khéo Trái nghĩa : vụng dại
  • Khôn lường

    khó mà tính trước, biết trước được, thường là điều không hay biến hoá khôn lường gian khổ khôn lường
  • Khôn lỏi

    Tính từ (Khẩu ngữ) khôn vặt, luôn tìm cách giành lợi riêng cho mình một cách ích kỉ chỉ được cái khôn lỏi!
  • Khôn lớn

    Tính từ lớn và khôn hơn lên, đã có thể vững vàng, tự lập được (nói khái quát) con cái đã khôn lớn Đồng nghĩa : lớn...
  • Khôn ngoan

    Tính từ khôn trong cách xử sự, biết tránh cho mình những điều không hay cách ứng xử khôn ngoan \"Khôn ngoan đối đáp người...
  • Khôn nguôi

    khó nguôi ngoai, khó dứt được tình cảm hoặc thôi suy nghĩ về một cái gì nỗi day dứt khôn nguôi \"Xa anh đã ba năm chầy,...
  • Khôn nhà dại chợ

    (Khẩu ngữ) nói về người vốn không phải là ngờ nghệch, nhưng lại tỏ ra dại dột, chịu thua kém người ta trong các quan...
  • Khôn thiêng

    Tính từ như linh thiêng (dùng trong lời khấn người chết) hồn anh có khôn thiêng, xin về chứng giám cho chúng tôi
  • Khôn xiết

    Phụ từ (Văn chương) đến mức độ rất cao, khó mà kể xiết vui mừng khôn xiết \"Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên...
  • Không

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top