- Từ điển Việt - Việt
Khơi
Mục lục |
Danh từ
vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng
- đoàn thuyền đánh cá ra khơi
Tính từ
(Từ cũ, Văn chương) xa
- "Ngất chừng biển thẳm non khơi, Đường xa bao nả, tình dài bấy nhiêu!" (BC)
Động từ
làm cho thông, cho thoát bằng cách nạo vét tới tận đáy để lấy đi những vật làm nghẽn, tắc
- khơi thông rãnh thoát nước
- khơi mương
- Đồng nghĩa: khươi
(Ít dùng) như cời
- khơi cho bếp cháy to lên
gợi ra cái đang ở trạng thái chìm lắng
- khơi lại nỗi đau
- khơi nguồn cảm hứng
Xem thêm các từ khác
-
Khư khư
từ gợi tả vẻ một mực giữ chặt lấy, không chịu rời ra, không muốn cho ai động đến, ôm khư khư cái bọc, khư khư với... -
Khượt
Tính từ: (khẩu ngữ) có vẻ mệt mỏi, chán nản đến mức không còn muốn cử động chân tay,... -
Khạc
Động từ: bật mạnh hơi để đẩy vật đang vướng trong cổ họng ra ngoài, khạc đờm, khẩu... -
Khạp
Danh từ: đồ gốm hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, dùng để đựng, khạp nước -
Khảm
Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước., Động... -
Khản
Tính từ: (giọng) bị rè, bị lạc đi, không rõ âm, rõ tiếng, nói nhiều, khản cả tiếng, gào... -
Khảnh
Tính từ: khó tính trong ăn uống, thường hay kén chọn thức ăn, khảnh ăn -
Khảo
Động từ: (khẩu ngữ) truy hỏi gắt gao, kể cả đe doạ, tra tấn để bắt phải nói, phải khai... -
Khảy
Động từ: (phương ngữ), xem gảy -
Khấc
Danh từ: chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt vật cứng để đánh dấu hoặc để mắc giữ cái gì,... -
Khấn
Động từ: nói lẩm bẩm một cách cung kính để cầu xin (thần phật, tổ tiên) điều gì, cầu... -
Khất
Động từ: xin được hoãn lại một thời gian, đến một lúc khác sẽ trả, sẽ làm, khất nợ,... -
Khấu
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) trừ bớt, khấu bớt tiền lương -
Khẩn
Tính từ: có tính chất cần kíp, không thể trì hoãn (thường nói về việc công), điện khẩn,... -
Khẩu
(khẩu ngữ) nhân khẩu (nói tắt), từ dùng để chỉ từng miếng nhỏ có thể bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn, từ dùng... -
Khập khễnh
Tính từ: như khập khiễng . -
Khật khưỡng
Tính từ: từ gợi tả dáng đi không vững, lúc nghiêng bên này, lúc ngả bên kia, say rượu, bước... -
Khắc
Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ., khoảng thời gian ngắn, khoảng thời gian bằng một... -
Khắm
Tính từ: có mùi thối nồng nặc, khó chịu như mùi của động vật chết, nước mắm để lâu... -
Khắn
Động từ: (phương ngữ) khớp, gắn chặt, dính khắn vào tường
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.