Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khất khưởng

Tính từ

(Từ cũ, Ít dùng) như khật khưỡng.

Xem thêm các từ khác

  • Khất lần

    Động từ khất hết lần này đến lần khác mà vẫn không thực hiện được đúng như đã hứa, đã hẹn lần nào đến đòi...
  • Khất sĩ

    Danh từ người tu hành theo đạo Phật đi khất thực.
  • Khất thực

    Động từ (người tu hành) đi xin ăn nhà sư đi khất thực
  • Khấu hao

    Động từ tính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao mòn của tài sản cố định, nhằm tạo...
  • Khấu trừ

    Động từ trừ bớt đi một phần để bù vào một khoản nào đó tiền tạm ứng khấu trừ vào lương
  • Khấu trừ hao mòn

    Động từ lấy ra một số tiền trong thu nhập bán hàng hoá ngang với mức độ hao mòn của tư bản cố định, để bù đắp...
  • Khấu đuôi

    Danh từ phần ở gốc đuôi của súc vật khấu đuôi lợn
  • Khấu đầu

    Động từ (Từ cũ) cúi đầu xuống một cách cung kính (một kiểu lễ thời xưa) \"Hai bên mười vị tướng quân, Đặt gươm,...
  • Khấu đầu khấu đuôi

    (Khẩu ngữ) trừ đầu trừ đuôi, gần như chẳng còn lại bao nhiêu tiền lương bị khấu đầu khấu đuôi gần hết
  • Khẩn cấp

    Tính từ phải được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ nhiệm vụ khẩn cấp máy bay buộc phải hạ cánh...
  • Khẩn cầu

    Động từ như cầu khẩn nhìn bằng ánh mắt khẩn cầu
  • Khẩn hoang

    Động từ khai phá vùng đất hoang sử dụng được vào sản xuất công cuộc khẩn hoang Đồng nghĩa : khai hoang
  • Khẩn khoản

    nài nỉ một cách tha thiết để người khác chấp nhận yêu cầu của mình khẩn khoản nài xin nói bằng giọng khẩn khoản
  • Khẩn nài

    Động từ (Ít dùng) nài xin một cách khẩn khoản khẩn nài xin tha thứ nói bằng giọng khẩn nài
  • Khẩn thiết

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tha thiết và cấp bách 2 Tính từ 2.1 có tính chất rất tha thiết, yêu cầu có ngay sự đáp ứng Tính...
  • Khẩn trương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm...
  • Khẩu Phật tâm xà

    ngoài miệng thì nói lời đạo đức, từ bi (như lời Phật dạy), nhưng trong lòng thì độc ác, nham hiểm (như con rắn độc)....
  • Khẩu chiến

    Động từ (Khẩu ngữ) tranh cãi hoặc cãi cọ nhau một cách gay gắt cuộc khẩu chiến
  • Khẩu cung

    Danh từ lời khai của bị can, được thể hiện bằng lời nói lấy khẩu cung ghi lại khẩu cung
  • Khẩu hiệu

    Danh từ câu ngắn gọn mang nội dung tuyên truyền cổ động để tập hợp quần chúng, để tỏ quyết tâm hoặc để đấu tranh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top