Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khấu đầu khấu đuôi

(Khẩu ngữ) trừ đầu trừ đuôi, gần như chẳng còn lại bao nhiêu
tiền lương bị khấu đầu khấu đuôi gần hết

Xem thêm các từ khác

  • Khẩn cấp

    Tính từ phải được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ nhiệm vụ khẩn cấp máy bay buộc phải hạ cánh...
  • Khẩn cầu

    Động từ như cầu khẩn nhìn bằng ánh mắt khẩn cầu
  • Khẩn hoang

    Động từ khai phá vùng đất hoang sử dụng được vào sản xuất công cuộc khẩn hoang Đồng nghĩa : khai hoang
  • Khẩn khoản

    nài nỉ một cách tha thiết để người khác chấp nhận yêu cầu của mình khẩn khoản nài xin nói bằng giọng khẩn khoản
  • Khẩn nài

    Động từ (Ít dùng) nài xin một cách khẩn khoản khẩn nài xin tha thứ nói bằng giọng khẩn nài
  • Khẩn thiết

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tha thiết và cấp bách 2 Tính từ 2.1 có tính chất rất tha thiết, yêu cầu có ngay sự đáp ứng Tính...
  • Khẩn trương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm...
  • Khẩu Phật tâm xà

    ngoài miệng thì nói lời đạo đức, từ bi (như lời Phật dạy), nhưng trong lòng thì độc ác, nham hiểm (như con rắn độc)....
  • Khẩu chiến

    Động từ (Khẩu ngữ) tranh cãi hoặc cãi cọ nhau một cách gay gắt cuộc khẩu chiến
  • Khẩu cung

    Danh từ lời khai của bị can, được thể hiện bằng lời nói lấy khẩu cung ghi lại khẩu cung
  • Khẩu hiệu

    Danh từ câu ngắn gọn mang nội dung tuyên truyền cổ động để tập hợp quần chúng, để tỏ quyết tâm hoặc để đấu tranh...
  • Khẩu khí

    Danh từ khí phách của con người toát ra qua lời nói, cách nói khẩu khí khinh bạc
  • Khẩu lệnh

    Danh từ lệnh hô trong chiến đấu hoặc trong luyện tập hô khẩu lệnh
  • Khẩu ngữ

    Danh từ ngôn ngữ nói thông thường, dùng trong cuộc sống hằng ngày, có đặc điểm phong cách đối lập với phong cách viết...
  • Khẩu phần

    Danh từ phần thức ăn mỗi bữa hoặc mỗi ngày của người hay súc vật nuôi tăng khẩu phần ăn của bò sữa
  • Khẩu thiệt vô bằng

    lời nói ra ở miệng không để lại bằng chứng gì \"Thế gian khẩu thiệt vô bằng, Không mà nói có mần răng đặng chừ.\"...
  • Khẩu trang

    Danh từ đồ dùng làm bằng vải, có nhiều lớp hoặc có lót lớp ngăn cách để đeo che miệng và mũi nhằm ngăn giữ bụi bặm,...
  • Khẩu vị

    Danh từ sở thích về ăn uống của từng người món ăn hợp khẩu vị
  • Khẩu độ

    Danh từ khoảng cách giữa hai đầu mũi của compa.
  • Khẩu đội

    Danh từ phân đội pháo binh nhỏ nhất, gồm một số người sử dụng một khẩu pháo hoặc một khẩu súng máy hạng nặng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top