Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khấu đuôi

Danh từ

phần ở gốc đuôi của súc vật
khấu đuôi lợn

Xem thêm các từ khác

  • Khấu đầu

    Động từ (Từ cũ) cúi đầu xuống một cách cung kính (một kiểu lễ thời xưa) \"Hai bên mười vị tướng quân, Đặt gươm,...
  • Khấu đầu khấu đuôi

    (Khẩu ngữ) trừ đầu trừ đuôi, gần như chẳng còn lại bao nhiêu tiền lương bị khấu đầu khấu đuôi gần hết
  • Khẩn cấp

    Tính từ phải được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ nhiệm vụ khẩn cấp máy bay buộc phải hạ cánh...
  • Khẩn cầu

    Động từ như cầu khẩn nhìn bằng ánh mắt khẩn cầu
  • Khẩn hoang

    Động từ khai phá vùng đất hoang sử dụng được vào sản xuất công cuộc khẩn hoang Đồng nghĩa : khai hoang
  • Khẩn khoản

    nài nỉ một cách tha thiết để người khác chấp nhận yêu cầu của mình khẩn khoản nài xin nói bằng giọng khẩn khoản
  • Khẩn nài

    Động từ (Ít dùng) nài xin một cách khẩn khoản khẩn nài xin tha thứ nói bằng giọng khẩn nài
  • Khẩn thiết

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tha thiết và cấp bách 2 Tính từ 2.1 có tính chất rất tha thiết, yêu cầu có ngay sự đáp ứng Tính...
  • Khẩn trương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm...
  • Khẩu Phật tâm xà

    ngoài miệng thì nói lời đạo đức, từ bi (như lời Phật dạy), nhưng trong lòng thì độc ác, nham hiểm (như con rắn độc)....
  • Khẩu chiến

    Động từ (Khẩu ngữ) tranh cãi hoặc cãi cọ nhau một cách gay gắt cuộc khẩu chiến
  • Khẩu cung

    Danh từ lời khai của bị can, được thể hiện bằng lời nói lấy khẩu cung ghi lại khẩu cung
  • Khẩu hiệu

    Danh từ câu ngắn gọn mang nội dung tuyên truyền cổ động để tập hợp quần chúng, để tỏ quyết tâm hoặc để đấu tranh...
  • Khẩu khí

    Danh từ khí phách của con người toát ra qua lời nói, cách nói khẩu khí khinh bạc
  • Khẩu lệnh

    Danh từ lệnh hô trong chiến đấu hoặc trong luyện tập hô khẩu lệnh
  • Khẩu ngữ

    Danh từ ngôn ngữ nói thông thường, dùng trong cuộc sống hằng ngày, có đặc điểm phong cách đối lập với phong cách viết...
  • Khẩu phần

    Danh từ phần thức ăn mỗi bữa hoặc mỗi ngày của người hay súc vật nuôi tăng khẩu phần ăn của bò sữa
  • Khẩu thiệt vô bằng

    lời nói ra ở miệng không để lại bằng chứng gì \"Thế gian khẩu thiệt vô bằng, Không mà nói có mần răng đặng chừ.\"...
  • Khẩu trang

    Danh từ đồ dùng làm bằng vải, có nhiều lớp hoặc có lót lớp ngăn cách để đeo che miệng và mũi nhằm ngăn giữ bụi bặm,...
  • Khẩu vị

    Danh từ sở thích về ăn uống của từng người món ăn hợp khẩu vị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top