- Từ điển Việt - Việt
Khai quốc công thần
(Từ cũ) người có công lớn trong việc xây dựng một quốc gia hoặc một triều đại
- Nguyễn Trãi là bậc khai quốc công thần đời Lê
Xem thêm các từ khác
-
Khai sanh
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem khai sinh -
Khai sinh
Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính cho đứa trẻ mới sinh đi khai sinh cho con làm thủ... -
Khai sáng
Động từ (Từ cũ) sáng lập nên một sự nghiệp lớn Lý Công Uẩn là người khai sáng cơ nghiệp nhà Lý -
Khai sơn phá thạch
khai phá vùng núi hoang vu; thường dùng để ví việc mở đầu đặt nền móng cho một công cuộc rất lớn lao và gian khó. -
Khai thiên lập địa
lúc mới bắt đầu có trời đất, theo truyền thuyết; thường dùng để chỉ thời kì xa xưa nhất có từ thuở khai thiên lập... -
Khai thác
Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến hành hoạt động để thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên 1.2 phát hiện và sử... -
Khai thông
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) làm cho thông, cho không còn bị cản trở, tắc nghẽn nữa 1.2 (Từ cũ) làm cho mở mang trí... -
Khai triển
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như triển khai 1.2 mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng 1.3 trải ra... -
Khai trương
Động từ bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh lễ khai trương cửa hàng -
Khai trừ
Động từ đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa bị khai trừ ra khỏi Đảng Trái nghĩa : kết nạp -
Khai tử
Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính về người mới chết giấy khai tử -
Khai vị
Động từ (rượu, món ăn) được dùng vào đầu bữa ăn, có tác dụng kích thích khẩu vị làm cho ăn ngon miệng rượu khai... -
Kham
Động từ chịu đựng được (công việc quá với sức lực của mình) việc đó lớn quá, mình tôi không kham nổi -
Kham khổ
Tính từ thiếu thốn, cơ cực trong cuộc sống (thường nói về mặt ăn uống) ăn uống hết sức kham khổ chịu được kham... -
Khan
Mục lục 1 Tính từ 1.1 thiếu hay không có lượng nước cần thiết 1.2 không ngậm nước 1.3 thiếu cái được coi là cần thiết... -
Khan hiếm
Tính từ khan, khó tìm thấy hoặc có quá ít so với nhu cầu (nói khái quát) hàng hoá khan hiếm nước nôi khan hiếm -
Khang cường
Tính từ (Từ cũ) yên vui và mạnh khoẻ. Đồng nghĩa : khang kiện, kiện khang -
Khang khác
Tính từ hơi khác một chút thấy trong người hơi khang khác -
Khang kháng
Tính từ (dưa, cà muối) bắt đầu có dấu hiệu bị hỏng, có mùi hơi nồng dưa muối lâu nên đã có mùi khang kháng -
Khang kiện
Tính từ như khang cường .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.