Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khai trừ

Động từ

đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa
bị khai trừ ra khỏi Đảng
Trái nghĩa: kết nạp

Xem thêm các từ khác

  • Khai tử

    Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính về người mới chết giấy khai tử
  • Khai vị

    Động từ (rượu, món ăn) được dùng vào đầu bữa ăn, có tác dụng kích thích khẩu vị làm cho ăn ngon miệng rượu khai...
  • Kham

    Động từ chịu đựng được (công việc quá với sức lực của mình) việc đó lớn quá, mình tôi không kham nổi
  • Kham khổ

    Tính từ thiếu thốn, cơ cực trong cuộc sống (thường nói về mặt ăn uống) ăn uống hết sức kham khổ chịu được kham...
  • Khan

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thiếu hay không có lượng nước cần thiết 1.2 không ngậm nước 1.3 thiếu cái được coi là cần thiết...
  • Khan hiếm

    Tính từ khan, khó tìm thấy hoặc có quá ít so với nhu cầu (nói khái quát) hàng hoá khan hiếm nước nôi khan hiếm
  • Khang cường

    Tính từ (Từ cũ) yên vui và mạnh khoẻ. Đồng nghĩa : khang kiện, kiện khang
  • Khang khác

    Tính từ hơi khác một chút thấy trong người hơi khang khác
  • Khang kháng

    Tính từ (dưa, cà muối) bắt đầu có dấu hiệu bị hỏng, có mùi hơi nồng dưa muối lâu nên đã có mùi khang kháng
  • Khang kiện

    Tính từ như khang cường .
  • Khang trang

    Tính từ rộng rãi và thoáng đẹp nhà cửa khang trang
  • Khanh

    Danh từ (Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến làm khanh, làm tướng từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân...
  • Khanh khách

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười giòn và to phát ra liên tiếp, với vẻ khoái trá, thích thú thích chí, cười khanh khách
  • Khao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng 1.2 thết đãi để khen ngợi,...
  • Khao khao

    Tính từ (giọng nói) không trong, không thật rõ âm thanh, thường là do bị khô cổ, hoặc do quá yếu mệt giọng khao khao
  • Khao khát

    Động từ mong muốn rất tha thiết khao khát tình cảm khao khát một cuộc sống hạnh phúc Đồng nghĩa : khát khao, thèm khát
  • Khao quân

    Động từ cho quân sĩ ăn uống đặc biệt để thưởng công sau chiến thắng mở tiệc khao quân
  • Khao vọng

    Động từ (Từ cũ) nộp tiền và làm cỗ mời dân làng nhân dịp đỗ đạt hoặc thăng chức, theo tục lệ thời trước nộp...
  • Khau

    Danh từ (Phương ngữ) gàu (tát nước).
  • Khau kháu

    Tính từ (Ít dùng) như rau ráu nhai bánh đa khau kháu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top