- Từ điển Việt - Việt
Khoác
Mục lục |
Động từ
vòng cánh tay qua cánh tay hay qua vai người khác
- khoác tay nhau đi chơi
- vừa đi vừa khoác vai nhau
- Đồng nghĩa: bá, quàng
mang vào thân mình vật to có dây đeo bằng cách làm cho mắc vào vai hay cánh tay
- khoác ba lô trên lưng
- súng khoác ngang hông
phủ trùm lên qua vai
- khoác tấm vải mưa
- khoác chiếc áo choàng dài
- Đồng nghĩa: choàng
Xem thêm các từ khác
-
Khoác lác
Động từ nói khoác, nói phét (nói khái quát) tính hay khoác lác Đồng nghĩa : khuếch khoác, phách lác, phét lác -
Khoác áo
Động từ mang trang phục của một đơn vị hoặc tổ chức và trở thành người của đơn vị hoặc tổ chức đó khoác áo... -
Khoái chá
Tính từ (Ít dùng) xem khoái trá -
Khoái chí
Tính từ (Khẩu ngữ) thích thú vì được như ý muốn khoái chí, cười khúc khích Đồng nghĩa : đắc chí, khoái trá, thích chí -
Khoái cảm
Danh từ cảm giác thích thú, thoả mãn ở mức cao khoái cảm xác thịt -
Khoái cảm thẩm mĩ
Danh từ cảm giác thích thú đến mức độ cao trước cái đẹp của nghệ thuật. -
Khoái cảm thẩm mỹ
Danh từ xem khoái cảm thẩm mĩ -
Khoái khẩu
Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác ngon miệng, thích thú và thoả mãn khi ăn món ăn khoái khẩu -
Khoái lạc
có cảm giác thoả mãn, thích thú về hưởng thụ vật chất những giây phút khoái lạc hưởng khoái lạc Đồng nghĩa : hoan... -
Khoái trá
Tính từ có cảm giác rất thích thú, thường biểu hiện rõ ra ở bề ngoài cười khoái trá Đồng nghĩa : khoái chí -
Khoán sản
Động từ khoán mức thuế phải nộp trên một đơn vị diện tích canh tác, chứ không căn cứ vào mức thu hoạch (nếu thu hoạch... -
Khoán trắng
Động từ giao phó toàn bộ công việc thuộc phạm vi trách nhiệm của mình cho người khác mà không ngó ngàng, quan tâm gì đến... -
Khoáng chất
Danh từ xem khoáng vật -
Khoáng sàng
Danh từ nơi tích tụ, tập trung tự nhiên của khoáng sản trong lòng đất. -
Khoáng sàng học
Danh từ môn học nghiên cứu về hình thái, quy luật phân bố và lịch sử hình thành khoáng sản. -
Khoáng sản
Danh từ khoáng vật và đá trong vỏ Trái Đất, có thể khai thác để trở thành các nguồn lợi kinh tế. -
Khoáng vật
Danh từ hợp chất hoặc đơn chất tự nhiên, có thành phần đồng nhất, thường là cứng, cấu tạo nên vỏ Trái Đất. Đồng... -
Khoáng vật học
Danh từ khoa học nghiên cứu về khoáng vật. -
Khoáng đãng
Tính từ rộng rãi và quang đãng vùng trời khoáng đãng Đồng nghĩa : thoáng đãng, thoáng đạt -
Khoáng đạt
Tính từ rộng rãi và thanh thoát, không gò bó, không hạn hẹp con người khoáng đạt Đồng nghĩa : phóng khoáng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.