Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoác lác

Động từ

nói khoác, nói phét (nói khái quát)
tính hay khoác lác
Đồng nghĩa: khuếch khoác, phách lác, phét lác

Xem thêm các từ khác

  • Khoác áo

    Động từ mang trang phục của một đơn vị hoặc tổ chức và trở thành người của đơn vị hoặc tổ chức đó khoác áo...
  • Khoái chá

    Tính từ (Ít dùng) xem khoái trá
  • Khoái chí

    Tính từ (Khẩu ngữ) thích thú vì được như ý muốn khoái chí, cười khúc khích Đồng nghĩa : đắc chí, khoái trá, thích chí
  • Khoái cảm

    Danh từ cảm giác thích thú, thoả mãn ở mức cao khoái cảm xác thịt
  • Khoái cảm thẩm mĩ

    Danh từ cảm giác thích thú đến mức độ cao trước cái đẹp của nghệ thuật.
  • Khoái cảm thẩm mỹ

    Danh từ xem khoái cảm thẩm mĩ
  • Khoái khẩu

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác ngon miệng, thích thú và thoả mãn khi ăn món ăn khoái khẩu
  • Khoái lạc

    có cảm giác thoả mãn, thích thú về hưởng thụ vật chất những giây phút khoái lạc hưởng khoái lạc Đồng nghĩa : hoan...
  • Khoái trá

    Tính từ có cảm giác rất thích thú, thường biểu hiện rõ ra ở bề ngoài cười khoái trá Đồng nghĩa : khoái chí
  • Khoán sản

    Động từ khoán mức thuế phải nộp trên một đơn vị diện tích canh tác, chứ không căn cứ vào mức thu hoạch (nếu thu hoạch...
  • Khoán trắng

    Động từ giao phó toàn bộ công việc thuộc phạm vi trách nhiệm của mình cho người khác mà không ngó ngàng, quan tâm gì đến...
  • Khoáng chất

    Danh từ xem khoáng vật
  • Khoáng sàng

    Danh từ nơi tích tụ, tập trung tự nhiên của khoáng sản trong lòng đất.
  • Khoáng sàng học

    Danh từ môn học nghiên cứu về hình thái, quy luật phân bố và lịch sử hình thành khoáng sản.
  • Khoáng sản

    Danh từ khoáng vật và đá trong vỏ Trái Đất, có thể khai thác để trở thành các nguồn lợi kinh tế.
  • Khoáng vật

    Danh từ hợp chất hoặc đơn chất tự nhiên, có thành phần đồng nhất, thường là cứng, cấu tạo nên vỏ Trái Đất. Đồng...
  • Khoáng vật học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về khoáng vật.
  • Khoáng đãng

    Tính từ rộng rãi và quang đãng vùng trời khoáng đãng Đồng nghĩa : thoáng đãng, thoáng đạt
  • Khoáng đạt

    Tính từ rộng rãi và thanh thoát, không gò bó, không hạn hẹp con người khoáng đạt Đồng nghĩa : phóng khoáng
  • Khoát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vung tay về một hướng, thường để ra hiệu 1.2 làm động tác đưa tay để làm tung lên một ít nước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top