Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoen

Danh từ

vòng nhỏ, thường làm bằng kim loại, để giữ chặt hoặc để móc vào vật khác
cánh cửa có khoen làm bằng sắt
khoen lựu đạn
(Ít dùng) vùng xung quanh mắt
hai khoen mắt đen bầm

Xem thêm các từ khác

  • Khoeo

    Danh từ chỗ phía sau đầu gối, nơi đùi nối với cẳng chân bùn dính lên tận khoeo
  • Khom

    Động từ cúi cong lưng xuống khom lưng cấy lúa
  • Khom lưng uốn gối

    tả thái độ khúm núm, quỵ luỵ, bợ đỡ kẻ quyền thế. Đồng nghĩa : uốn gối mềm lưng
  • Khoá kéo

    Danh từ phéc mơ tuya.
  • Khoá luận

    Danh từ công trình nghiên cứu của sinh viên sau một khoá học hoặc một đợt thực tập làm khoá luận tốt nghiệp
  • Khoá nòng

    Danh từ bộ phận để khoá nòng súng từ phía ổ đạn và để tiến hành bắn. Đồng nghĩa : quy lát
  • Khoá sinh

    Danh từ (Từ cũ) người học chữ nho đã đỗ kì thi sát hạch ở địa phương, thời phong kiến đỗ khoá sinh chàng khoá sinh
  • Khoá số

    Danh từ khoá có mặt chữ số hoặc chữ cái, chỉ đóng mở được khi để các chữ theo đúng một thứ tự nhất định đã...
  • Khoá trình

    Danh từ toàn bộ chương trình học tập của một bộ môn ở trường đại học.
  • Khoác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vòng cánh tay qua cánh tay hay qua vai người khác 1.2 mang vào thân mình vật to có dây đeo bằng cách làm...
  • Khoác lác

    Động từ nói khoác, nói phét (nói khái quát) tính hay khoác lác Đồng nghĩa : khuếch khoác, phách lác, phét lác
  • Khoác áo

    Động từ mang trang phục của một đơn vị hoặc tổ chức và trở thành người của đơn vị hoặc tổ chức đó khoác áo...
  • Khoái chá

    Tính từ (Ít dùng) xem khoái trá
  • Khoái chí

    Tính từ (Khẩu ngữ) thích thú vì được như ý muốn khoái chí, cười khúc khích Đồng nghĩa : đắc chí, khoái trá, thích chí
  • Khoái cảm

    Danh từ cảm giác thích thú, thoả mãn ở mức cao khoái cảm xác thịt
  • Khoái cảm thẩm mĩ

    Danh từ cảm giác thích thú đến mức độ cao trước cái đẹp của nghệ thuật.
  • Khoái cảm thẩm mỹ

    Danh từ xem khoái cảm thẩm mĩ
  • Khoái khẩu

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác ngon miệng, thích thú và thoả mãn khi ăn món ăn khoái khẩu
  • Khoái lạc

    có cảm giác thoả mãn, thích thú về hưởng thụ vật chất những giây phút khoái lạc hưởng khoái lạc Đồng nghĩa : hoan...
  • Khoái trá

    Tính từ có cảm giác rất thích thú, thường biểu hiện rõ ra ở bề ngoài cười khoái trá Đồng nghĩa : khoái chí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top