Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuôn hình

Danh từ

chi tiết lắp trong máy quay phim để định kích thước khác nhau cho các loại phim.

Xem thêm các từ khác

  • Khuôn khổ

    Danh từ hình dạng và kích thước (nói khái quát) bức tranh có khuôn khổ vừa phải khuôn khổ của cuốn sách khoảng được...
  • Khuôn mẫu

    Danh từ khuôn, mẫu (nói khái quát) làm theo khuôn mẫu cho sẵn khuôn mẫu người phụ nữ truyền thống
  • Khuôn mặt

    Danh từ dáng vẻ mặt người khuôn mặt trái xoan
  • Khuôn nhạc

    Danh từ nét nhạc hoàn chỉnh về giai điệu, có vế cân đối, có thể được nhắc lại nhiều lần bằng lời khác.
  • Khuôn phép

    Danh từ toàn bộ nói chung những phép tắc, chuẩn mực cần phải theo trong quan hệ xã hội, gia đình ăn ở cho đúng khuôn phép...
  • Khuôn sáo

    Danh từ cái đã được nhiều người dùng lặp đi lặp lại nhiều lần, trở thành máy móc, nhàm chán (thường nói về lối...
  • Khuôn thiêng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, coi như cái khuôn lớn đúc nên muôn vật trong vũ trụ, theo quan niệm thời xưa \"Khuôn thiêng...
  • Khuôn thức

    Danh từ hình thức thể hiện được dùng làm khuôn mẫu quy định nhiều loại khuôn thức cho cùng một văn bản
  • Khuôn viên

    Danh từ toàn bộ khu đất có công trình kiến trúc hoặc nhà ở, bao gồm cả sân, vườn, vv, thường có tường rào bao quanh.
  • Khuôn vàng thước ngọc

    (Văn chương) cái được gọi là mẫu mực hoàn mĩ nhất cần phải noi theo.
  • Khuôn xanh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như khuôn thiêng \"Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn, Khuôn xanh biết có vuông tròn mà hay?\" (TKiều)
  • Khuông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp năm đường kẻ song song cách đều nhau để ghi nốt và dấu nhạc 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Khuýp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) khép chặt lại 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) như khớp (ng4) Động từ (Khẩu ngữ) khép chặt...
  • Khuơ

    Động từ (Phương ngữ) xem huơ : khuơ mũ chào xem khua : khuơ mạng nhện khuơ gậy tìm lối đi
  • Khuất

    ở vào phía bị che lấp, không nhìn thấy được ngồi ở góc khuất mặt trời khuất sau dãy núi biến đi cho khuất mắt! ở...
  • Khuất bóng

    (Văn chương, Trang trọng) đã chết ông cụ đã khuất bóng Đồng nghĩa : khuất núi
  • Khuất khúc

    Tính từ có nhiều đoạn quanh co, gấp khúc nhau con ngõ khuất khúc và nhỏ hẹp Đồng nghĩa : khúc khuỷu
  • Khuất núi

    Tính từ (Trang trọng) đã chết (thường chỉ nói người cao tuổi) ông bà đã khuất núi Đồng nghĩa : khuất bóng
  • Khuất nẻo

    Tính từ ở vào chỗ khuất và đi lại khó khăn sống ở nơi khuất nẻo
  • Khuất phục

    Động từ chịu hoặc làm cho phải chịu tuân theo sự chi phối của một thế lực nào đó không chịu khuất phục kẻ thù
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top