Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuấy

Mục lục

Động từ

như quấy (ng1)
dùng thìa khuấy sữa
khuấy cho tan hết đường trong cốc
(Phương ngữ) như quấy (ng2)
khuấy bột cho bé
khuấy một ít hồ để dán
(Khẩu ngữ) làm cho dậy lên, sôi động hẳn lên
dư luận bị khuấy lên một dạo rồi lại thôi
tìm cách khuấy phong trào lên

Xem thêm các từ khác

  • Khuẩn

    Danh từ: (khẩu ngữ) vi khuẩn (nói tắt), (trang trọng, văn chương) đã chết rồi, bệnh nhiễm...
  • Khuỵ

    Động từ: (ng2).
  • Khuỷnh

    Danh từ: khoảnh nhỏ hoặc khúc đường nhỏ, một khuỷnh đất bên bờ sông
  • Khuỷu

    Danh từ: chỗ lồi ra của khớp xương giữa cánh tay và cẳng tay, chỗ uốn cong, gần như gấp khúc...
  • Khàn

    Tính từ: (tiếng, giọng) trầm và rè, không thanh, không gọn, giọng khàn, khàn như vịt đực
  • Khành khạch

    Tính từ: từ gợi tả tiếng cười to, phát ra liên tiếp từ sâu trong cổ họng.
  • Khào khào

    Tính từ: (giọng nói) khàn và yếu, nghe không rõ, giọng khào khào, nói khào khào
  • Khá

    Tính từ: ở mức độ, trình độ trên trung bình chút ít, ở mức cao tương đối, so với cái đưa...
  • Khái

    Danh từ: (phương ngữ) hổ., Tính từ: (khẩu ngữ) khái tính (nói tắt),...
  • Khái quát

    Động từ: thâu tóm những cái===== có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng,
  • Khám

    Danh từ: vật làm bằng gỗ, giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt bài vị, đồ...
  • Khánh

    Danh từ: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng., Danh...
  • Kháo

    Danh từ: cây cùng họ với quế, thân thẳng cao hàng mấy chục mét, lá mọc cách, nhọn đầu và...
  • Kháu

    Tính từ: (khẩu ngữ) xinh xắn, trông đáng yêu (thường nói về trẻ con hoặc người con gái còn...
  • Kháy

    Động từ: dùng lời lẽ bóng gió để khích bác, trêu tức, hỏi kháy, nói kháy
  • Khâu

    Danh từ: vòng kim loại bịt chặt đầu chuôi của một số dụng cụ, từng yếu tố, từng bộ...
  • Khèn

    Danh từ: nhạc khí của một số dân tộc miền núi, làm bằng nhiều ống tre trúc ghép lại, thổi...
  • Khé

    Tính từ: (vị chua hay ngọt) đậm gắt đến mức gây cảm giác khó chịu ở cổ và khó nuốt,...
  • Khéo

    Tính từ: biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp,...
  • Khê

    Tính từ: (cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu, (tiếng, giọng) bị rè và lạc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top