Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khê

Mục lục

Tính từ

(cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu
trên nhão dưới khê
"Chồng giận thì vợ bớt lời, Cơm sôi nhỏ lửa một đời không khê." (Cdao)
(tiếng, giọng) bị rè và lạc hẳn đi, do nói nhiều hoặc cổ họng bị khô, vướng
giọng khê đặc
(Khẩu ngữ) (tiền bạc, vốn liếng) bị đọng lại, không luân chuyển sinh lợi được
tiền khê vốn đọng

Xem thêm các từ khác

  • Khìn khịt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thở hoặc tiếng nói ngắn và trầm, như bị tắc trong mũi, giọng...
  • Khí

    Danh từ: trạng thái của vật chất có thể lan ra chứa đầy vật chứa, có thể tích và hình dạng...
  • Khí quan

    Danh từ: (Ít dùng) bộ phận trong cơ thể sinh vật đảm nhiệm một chức năng nhất định nào...
  • Khí quản

    Danh từ: bộ phận của cơ quan hô hấp, hình ống, phía trên tiếp với thanh quản ở cổ họng,...
  • Khòm

    Tính từ: (lưng) ở trạng thái cong hẳn xuống, bà cụ lưng khòm
  • Khó

    Tính từ: đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới...
  • Khóm

    Danh từ: tập hợp một số cây hay một số vật cùng loại đứng chụm vào nhau, Danh...
  • Khô

    Tính từ: ở tình trạng đã hết kiệt nước và trở nên cứng, giòn, (vật có chứa nước hay...
  • Khô khan

    Tính từ: khô, không có nước hoặc chất nước (nói khái quát), khô, không có biểu hiện của...
  • Khôi

    Danh từ: cây nhỏ cùng họ với sú, thân rỗng và xốp, lá có răng cưa, mặt dưới màu tím, có...
  • Khùng

    Tính từ: bực tức tới mức có phản ứng mạnh, không tự chủ được, (phương ngữ) hơi điên,...
  • Khú

    Tính từ: (dưa muối) bị thâm lại và có mùi, (khẩu ngữ) có mùi hôi vì bẩn do lâu không tắm...
  • Khăm

    Tính từ: (khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường...
  • Khăm khẳm

    Tính từ: như khăm khắm, mùi cóc chết khăm khẳm
  • Khăn

    Danh từ: hàng dệt, thường có hình dài hoặc hình vuông, dùng để rửa mặt, chít đầu, quàng...
  • Khăng

    Danh từ: trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây tròn ngắn văng...
  • Khăng khăng

    cứ giữ ý kiến, dứt khoát không chịu thay đổi ý, khăng khăng từ chối, "thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ...
  • Khơi

    Danh từ: vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng, Tính từ: (từ...
  • Khư khư

    từ gợi tả vẻ một mực giữ chặt lấy, không chịu rời ra, không muốn cho ai động đến, ôm khư khư cái bọc, khư khư với...
  • Khượt

    Tính từ: (khẩu ngữ) có vẻ mệt mỏi, chán nản đến mức không còn muốn cử động chân tay,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top