Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm luật

Động từ

(Khẩu ngữ) đưa hoặc bắt phải đưa hối lộ cho nhà chức trách hoặc kẻ có quyền thế theo một quy ước ngầm, để được bỏ qua hành vi vi phạm pháp luật (như buôn lậu, trốn thuế, v.v.) hoặc để được dễ bề làm ăn
con buôn làm luật với cán bộ thuế

Xem thêm các từ khác

  • Làm lành

    Động từ làm cho quan hệ trở lại thân thiết như cũ, sau khi giận dỗi nuốt giận làm lành biết sai nên phải làm lành
  • Làm lông

    Động từ làm sạch lông để sử dụng thành thực phẩm làm lông con gà
  • Làm lơ

    Động từ cố ý lơ đi, làm như không nhìn thấy, không nghe thấy, không hay biết gì cả \"Hai tay cầm nắm lạt bẻ cò, Lòng...
  • Làm lẽ

    Động từ làm vợ lẽ đem thân làm lẽ Đồng nghĩa : làm bé
  • Làm lụng

    Động từ làm công việc lao động (nói khái quát) chăm chỉ làm lụng suốt ngày làm lụng vất vả không chịu làm lụng gì
  • Làm ma

    Động từ làm lễ tiễn đưa người chết, theo phong tục làm ma cho mẹ
  • Làm mai

    Động từ (Phương ngữ) như làm mối cậy người làm mai
  • Làm mình làm mẩy

    tỏ thái độ giận dỗi với người thân để phản đối hoặc đòi kì được phải chiều theo ý mình hơi một tí là làm mình...
  • Làm mưa làm gió

    ví trường hợp ỷ thế mà hoành hành, không còn coi ai ra gì.
  • Làm mướn

    Động từ (Phương ngữ) làm thuê đi làm mướn
  • Làm mối

    Động từ làm trung gian giới thiệu cho hai bên làm quen với nhau để xây dựng quan hệ hôn nhân hoặc buôn bán làm mối cho hai...
  • Làm ngơ

    Động từ ngơ đi, làm như không biết gì cả ngoảnh mặt làm ngơ biết sai nhưng vẫn làm ngơ Đồng nghĩa : làm lơ
  • Làm nhục

    Động từ làm tổn hại đến danh dự, nhân phẩm làm nhục gia phong làm nhục phụ nữ Đồng nghĩa : hạ nhục, sỉ nhục
  • Làm nên

    Động từ thành đạt, có được sự nghiệp thằng bé thông minh, sau này ắt hẳn làm nên không thầy đố mày làm nên (tng)
  • Làm nũng

    Động từ làm ra vẻ hờn dỗi không bằng lòng, để đòi được chiều chuộng, yêu thương hơn nhõng nhẽo làm nũng mẹ làm...
  • Làm phiền

    Động từ gây phiền hà cho người khác, làm cho phải bận tâm không muốn làm phiền ai bị người khác làm phiền
  • Làm phách

    Động từ (Phương ngữ) lên mặt làm cao, lên mặt ra oai chỉ giỏi làm phách! lên mặt làm phách
  • Làm phép

    Động từ làm những động tác để thực hiện phép lạ (trong tôn giáo hay trong việc mê tín) thầy phù thuỷ làm phép trừ...
  • Làm phúc

    Động từ làm điều tốt lành để cứu giúp người khác (thường được coi là phúc đức để lại cho con cháu về sau) chữa...
  • Làm phúc phải tội

    làm điều tốt để cứu giúp người khác lúc hoạn nạn nhưng lại mang khổ, mang vạ vào thân. Đồng nghĩa : làm ơn mắc oán,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top