Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm phép

Động từ

làm những động tác để thực hiện phép lạ (trong tôn giáo hay trong việc mê tín)
thầy phù thuỷ làm phép trừ tà
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) làm gọi là, có tính chất hình thức, để được xem là có làm
ăn một ít làm phép
Đồng nghĩa: chiếu lệ, lấy lệ

Xem thêm các từ khác

  • Làm phúc

    Động từ làm điều tốt lành để cứu giúp người khác (thường được coi là phúc đức để lại cho con cháu về sau) chữa...
  • Làm phúc phải tội

    làm điều tốt để cứu giúp người khác lúc hoạn nạn nhưng lại mang khổ, mang vạ vào thân. Đồng nghĩa : làm ơn mắc oán,...
  • Làm phước

    Động từ (Phương ngữ) xem làm phúc
  • Làm phản

    Động từ quay ra hoạt động chống lại (người, tổ chức mà mình đã theo) âm mưu làm phản bị khép vào tội làm phản Đồng...
  • Làm quen

    Động từ tìm cách để quen với người chưa quen biết hỏi chuyện làm quen mới gặp chưa kịp làm quen bắt đầu tiếp xúc...
  • Làm quà

    Động từ dùng làm vật tặng, biếu khi mới tới hoặc đi xa mới về mua tấm áo làm quà biếu mẹ (Khẩu ngữ) (việc làm)...
  • Làm reo

    Động từ (Từ cũ) đấu tranh có tổ chức bằng cách nghỉ việc, ngừng việc phu phen làm reo, nghỉ việc Đồng nghĩa : bãi...
  • Làm ruộng

    Động từ làm những việc lao động như cày, cấy, v.v. để tạo ra sản phẩm nông nghiệp (nói khái quát) sống bằng nghề...
  • Làm sao

    Mục lục 1 vì lẽ gì, tại sao 2 bị có chuyện gì đó không may 3 tỏ ra có gì đó không hay, không bình thường, nhưng không...
  • Làm thinh

    Động từ cố ý im lặng, không nói năng hay tỏ thái độ gì làm thinh không nói
  • Làm thuê

    Động từ làm việc cho người khác để lấy tiền công (một cách kiếm sống) người lao động làm thuê làm thuê cho địa...
  • Làm thân

    Động từ làm quen và trở thành thân thiết, gần gũi với nhau tìm cách làm thân
  • Làm thịt

    Động từ giết con vật để lấy thịt ăn bắt con gà làm thịt làm thịt lợn Đồng nghĩa : giết mổ, giết thịt (Thông tục)...
  • Làm tin

    Động từ làm vật bảo đảm để cho người ta tin vật làm tin
  • Làm tiền

    Động từ kiếm tiền bằng thủ đoạn, bằng việc làm bất chính gái làm tiền
  • Làm trò

    Động từ làm điệu bộ, cử chỉ có tác dụng gây cười vẽ mặt làm trò chú khỉ làm trò làm trò ảo thuật
  • Làm tròn

    Động từ lấy một số tròn xấp xỉ nó làm tròn số 9 điểm rưỡi làm tròn thành 10 điểm thực hiện đầy đủ, trọn vẹn...
  • Làm tàng

    Động từ (Phương ngữ) làm ra vẻ ngang tàng, không coi ai ra gì đừng có làm tàng!
  • Làm tình

    Động từ thực hiện hoạt động tình dục.
  • Làm tình làm tội

    (Khẩu ngữ) làm mọi điều chỉ cốt để cho người khác phải khổ sở.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top