Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lâm phần

Danh từ

khoảnh rừng thuần nhất về mặt loại hình, khác biệt với các khoảnh rừng bên cạnh
tổng diện tích lâm phần của tỉnh

Xem thêm các từ khác

  • Lân

    Danh từ: kì lân (nói tắt), Danh từ: tên thường gọi của phốt pho,...
  • Lân cận

    Tính từ: (nơi) ở gần bên cạnh, làng lân cận, thành phố và các tỉnh lân cận, Đồng nghĩa...
  • Lâng lâng

    Tính từ: ở trạng thái nhẹ nhõm, khoan khoái, rất dễ chịu, tâm hồn lâng lâng, lòng lâng lâng...
  • Lâu

    Tính từ: (quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi...
  • Lâu lâu

    thỉnh thoảng, cứ cách một thời gian hơi lâu, công tác ở xa, lâu lâu mới được về thăm nhà
  • Lâu nhâu

    Động từ: xúm đông vào, gây mất trật tự, lũ trẻ lâu nhâu quanh chiếc xe mới
  • Lây

    Động từ: (bệnh) truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác, có chung tình trạng, trạng thái tâm...
  • Lây lất

    (phương ngữ), (ng2)., xem lay lắt
  • Lây nhây

    dai dẳng, kéo dài mãi không chịu dứt, mưa lây nhây hàng tháng trời, việc để lây nhây mãi không giải quyết, Đồng nghĩa...
  • Lãi

    Động từ: thu vượt chi sau một quá trình kinh doanh hay sản xuất, Danh từ:...
  • Lãng

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nhãng
  • Lãnh

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Động từ: ===== (phương ngữ), xem lĩnhxem...
  • Lão

    Danh từ: người già (khoảng bảy mươi tuổi trở lên; có thể dùng để xưng gọi một cách thân...
  • Động từ: đưa lưỡi ra ngoài miệng, (phương ngữ) nhè, đến mức độ quá lắm, tác động gay...
  • Lè lẹ

    Tính từ: (phương ngữ) lẹ hơn một chút (thường hàm ý thúc giục), đi lè lẹ lên!
  • Lè tè

    Tính từ: thấp đến mức gần như sát đất, người lè tè như cái nấm, mô đất thấp lè tè
  • Lèm nhèm

    Tính từ: như kèm nhèm, (chữ viết) không được sạch sẽ, rõ ràng, (khẩu ngữ) không được minh...
  • Lèn

    Danh từ: núi đá có vách cao dựng đứng, Động từ: cố nhét thêm...
  • Lèo

    Danh từ: dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió, dây buộc ở...
  • Lèo khoèo

    Tính từ: (Ít dùng) nhỏ và gầy, trông yếu ớt, tay chân lèo khoèo, Đồng nghĩa : leo kheo, leo khoeo,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top