Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lát

Mục lục

Danh từ

cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý
gỗ lát

Danh từ

miếng mỏng được thái hoặc cắt ra
lát bánh mì
lát khoai lang
sắn thái lát
Đồng nghĩa: nhát
(Phương ngữ)

xem nhát

(quơ vài nhát chổi).

Danh từ

khoảng thời gian rất ngắn
im lặng một lát
lát nữa sẽ đi
Đồng nghĩa: chốc, lúc, nhát

Động từ

xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng
lát đường
gỗ lát nền
nền nhà lát gạch hoa
Đồng nghĩa: lót

Xem thêm các từ khác

  • Lát hoa

    Danh từ gỗ lát mặt có vân nhiều và to.
  • Láu cá

    Tính từ (Khẩu ngữ) láu và có nhiều mẹo vặt giở trò láu cá thằng bé rất láu cá Đồng nghĩa : láu tôm láu cá
  • Láu lỉnh

    Tính từ có vẻ tinh nhanh, khôn và tinh nghịch vẻ mặt láu lỉnh cười láu lỉnh
  • Láu ta láu táu

    Tính từ rất láu táu.
  • Láu táu

    Tính từ nhanh nhảu mà thiếu chín chắn mồm miệng láu táu láu táu trả lời ngay Đồng nghĩa : bộp chộp Trái nghĩa : chín...
  • Láu tôm láu cá

    (Khẩu ngữ) như láu cá (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lâm bệnh

    Động từ (Trang trọng) mắc bệnh đã qua đời sau một thời gian lâm bệnh
  • Lâm bồn

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) (phụ nữ) đẻ sản phụ lúc lâm bồn
  • Lâm học

    Danh từ khoa học về rừng cán bộ lâm học
  • Lâm li

    Tính từ buồn thảm, gây thương cảm tiếng hát nghe lâm li, não nuột
  • Lâm ly

    Tính từ xem lâm li
  • Lâm nghiệp

    Danh từ ngành kinh tế duy trì và phát triển rừng để khai thác các nguồn lợi của rừng.
  • Lâm nguy

    Động từ (Trang trọng) gặp nguy hiểm tổ quốc lâm nguy phải lúc lâm nguy
  • Lâm nạn

    Động từ (Trang trọng) mắc nạn lâm nạn giữa đường
  • Lâm râm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mưa) nhỏ hạt và kéo dài, không thành cơn 1.2 (đau) âm ỉ và kéo dài, không thành cơn 2 Tính từ 2.1...
  • Lâm sinh

    Danh từ quy trình và kĩ thuật tạo rừng, tái sinh và phát triển rừng kĩ sư lâm sinh dự án lâm sinh
  • Lâm sàng

    Tính từ thuộc về những gì trực tiếp quan sát được ở người ốm đang ở trên giường bệnh triệu chứng lâm sàng chẩn...
  • Lâm sản

    Danh từ sản phẩm thu được từ rừng (nói khái quát) khai thác lâm sản quý thu mua lâm sản Đồng nghĩa : lâm thổ sản
  • Lâm sự

    Động từ gặp sự việc, đứng trước sự việc cần phải ứng phó, giải quyết bình tĩnh khi lâm sự
  • Lâm thâm

    Tính từ (mưa) nhỏ, mau hạt và kéo dài, thường vào mùa đông \"Bầm ơi có rét không bầm!, Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top