Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Láu ta láu táu

Tính từ

rất láu táu.

Xem thêm các từ khác

  • Láu táu

    Tính từ nhanh nhảu mà thiếu chín chắn mồm miệng láu táu láu táu trả lời ngay Đồng nghĩa : bộp chộp Trái nghĩa : chín...
  • Láu tôm láu cá

    (Khẩu ngữ) như láu cá (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lâm bệnh

    Động từ (Trang trọng) mắc bệnh đã qua đời sau một thời gian lâm bệnh
  • Lâm bồn

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) (phụ nữ) đẻ sản phụ lúc lâm bồn
  • Lâm học

    Danh từ khoa học về rừng cán bộ lâm học
  • Lâm li

    Tính từ buồn thảm, gây thương cảm tiếng hát nghe lâm li, não nuột
  • Lâm ly

    Tính từ xem lâm li
  • Lâm nghiệp

    Danh từ ngành kinh tế duy trì và phát triển rừng để khai thác các nguồn lợi của rừng.
  • Lâm nguy

    Động từ (Trang trọng) gặp nguy hiểm tổ quốc lâm nguy phải lúc lâm nguy
  • Lâm nạn

    Động từ (Trang trọng) mắc nạn lâm nạn giữa đường
  • Lâm râm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mưa) nhỏ hạt và kéo dài, không thành cơn 1.2 (đau) âm ỉ và kéo dài, không thành cơn 2 Tính từ 2.1...
  • Lâm sinh

    Danh từ quy trình và kĩ thuật tạo rừng, tái sinh và phát triển rừng kĩ sư lâm sinh dự án lâm sinh
  • Lâm sàng

    Tính từ thuộc về những gì trực tiếp quan sát được ở người ốm đang ở trên giường bệnh triệu chứng lâm sàng chẩn...
  • Lâm sản

    Danh từ sản phẩm thu được từ rừng (nói khái quát) khai thác lâm sản quý thu mua lâm sản Đồng nghĩa : lâm thổ sản
  • Lâm sự

    Động từ gặp sự việc, đứng trước sự việc cần phải ứng phó, giải quyết bình tĩnh khi lâm sự
  • Lâm thâm

    Tính từ (mưa) nhỏ, mau hạt và kéo dài, thường vào mùa đông \"Bầm ơi có rét không bầm!, Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn.\"...
  • Lâm thời

    Tính từ tạm trong một thời gian, chưa chính thức chính phủ lâm thời uỷ ban kháng chiến lâm thời Đồng nghĩa : tạm thời
  • Lâm trường

    Danh từ cơ sở sản xuất chuyên gây trồng và khai thác rừng lâm trường cà phê công nhân lâm trường
  • Lâm trận

    Động từ vào trận đánh lúc lâm trận
  • Lâm tuyền

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rừng và suối (nói khái quát); là nơi tĩnh mịch, thanh tao, trái với cảnh phồn hoa nơi đô hội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top