Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lép xẹp

Tính từ

(Ít dùng) như lép kẹp
chiếc túi lép xẹp
bụng đói lép xẹp

Xem thêm các từ khác

  • Lê dân

    Danh từ (Từ cũ) những người dân thường (nói tổng quát; hàm ý coi thường, theo quan niệm cũ) lê dân trăm họ Đồng nghĩa...
  • Lê dương

    Danh từ (Từ cũ) lính đánh thuê người nước ngoài gia nhập quân đội viễn chinh Pháp lính lê dương
  • Lê la

    Động từ (trẻ em) lê hết chỗ này đến chỗ khác (nói khái quát) đứa trẻ lê la ngoài sân Đồng nghĩa : lê lết đi hết...
  • Lê lết

    Động từ không nhấc nổi thân mình, phải nằm bẹp một chỗ hoặc lê đi từng bước khó nhọc chân đau, phải lê lết từng...
  • Lê thê

    Tính từ dài quá mức, như không biết đến đâu mới dứt váy áo lê thê ngày dài lê thê
  • Lê thứ

    Danh từ (Từ cũ) như lê dân .
  • Lên cân

    Động từ (cơ thể) cân được nặng hơn trước; tăng cân ăn uống điều độ, người đã lên cân
  • Lên cơn

    Động từ có triệu chứng cơn bệnh bắt đầu và đang phát triển lên cơn sốt lên cơn co giật
  • Lên dây

    Động từ vặn cho dây đàn, dây cót căng theo yêu cầu lên dây cót đàn đã lên dây
  • Lên giọng

    Động từ nói giọng như bề trên (hàm ý chê) lên giọng dạy đời lên giọng đàn anh
  • Lên gân

    Động từ tự làm cho gân căng ra, cơ bắp rắn lại, thường nhằm dồn sức làm gì đó. Đồng nghĩa : lên gân lên cốt (Khẩu...
  • Lên gân lên cốt

    Động từ như lên gân (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lên khuôn

    Động từ sắp xếp bài báo vào vị trí trên khuôn in báo đã lên khuôn
  • Lên lão

    Động từ (Từ cũ) (người dân ở nông thôn) đến tuổi lão nhiêu (sáu mươi tuổi), được miễn lao dịch, thời phong kiến,...
  • Lên lớp

    Động từ giảng dạy hay học tập trên lớp sắp đến giờ lên lớp chuẩn bị kĩ giáo án trước khi lên lớp (Khẩu ngữ)...
  • Lên men

    Động từ phản ứng hoá học do men tác dụng lên chất hữu cơ rượu đã lên men
  • Lên mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ra kiêu căng coi thường người khác lên mặt dạy đời chưa gì đã lên mặt!
  • Lên ngôi

    Động từ lên làm vua làm lễ lên ngôi lên ngôi hoàng đế (Khẩu ngữ) chiếm vị trí hàng đầu, được ham chuộng, ưa thích...
  • Lên nước

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có bề mặt trở nên nhẵn và bóng loáng do cọ xát nhiều (thường nói về đồ gỗ) 2 Động từ 2.1...
  • Lên râu

    Động từ (Thông tục) tỏ ra hãnh diện, kiêu căng vừa được khen đã vội lên râu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top