Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lên râu

Động từ

(Thông tục) tỏ ra hãnh diện, kiêu căng
vừa được khen đã vội lên râu

Xem thêm các từ khác

  • Lên sởi

    Động từ mắc bệnh sởi bé bị lên sởi
  • Lên tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tiến bộ rõ rệt về tay nghề, nghiệp vụ càng vẽ càng lên tay dạo này cậu ấy viết rất lên tay
  • Lên thác xuống ghềnh

    (Văn chương) ví cảnh gian truân vất vả, nguy nan \"Quản chi lên thác xuống ghềnh, Cũng toan sống thác với tình cho xong.\" (TKiều)
  • Lên tiếng

    Động từ cất tiếng nói lên tiếng hỏi phát biểu ý kiến để biểu thị thái độ về một vấn đề nào đó lên tiếng...
  • Lên voi xuống chó

    ví con đường danh vọng bấp bênh, thăng trầm, lúc vinh hiển, lúc thất thế, nhục nhã.
  • Lên xe xuống ngựa

    (Từ cũ) tả cảnh sống giàu có, sang trọng.
  • Lên án

    Động từ nêu rõ tội lỗi và phê phán, buộc tội dư luận lên án cuộc chiến tranh phi nghĩa
  • Lên đèn

    Động từ thắp đèn, bật đèn vào lúc chập tối thành phố đã lên đèn
  • Lên đường

    Động từ bắt đầu rời nơi đang ở để đi xa lên đường nhập ngũ chúc lên đường bình an! Đồng nghĩa : khởi hành, xuất...
  • Lên đạn

    Động từ đưa đạn vào nòng súng để sẵn sàng bắn súng đã lên đạn
  • Lên đồng

    Động từ ở vào trạng thái phần hồn thoát ra khỏi phần xác, thần thánh hay vong hồn nhập vào để phán bảo, theo tín ngưỡng...
  • Lên đời

    Động từ (Khẩu ngữ) thay đổi hẳn so với trước về điều kiện, khả năng hoặc đời sống vật chất xe máy lên đời...
  • Lênh kha lênh khênh

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lênh khênh (nhưng ý mức độ cao hơn).
  • Lênh khênh

    Tính từ cao quá mức, gây ấn tượng không cân đối, dễ đổ, dễ ngã chiếc tủ lênh khênh người cao lênh khênh Đồng nghĩa...
  • Lênh láng

    Động từ (chất lỏng) tràn khắp ra trên bề mặt rộng nước chảy lênh láng khắp sân mực đổ lênh láng ra bàn
  • Lênh đênh

    trôi bập bềnh trên mặt nước, không có hướng, có đích nhất định bèo trôi lênh đênh chiếc bè gỗ lênh đênh trên dòng...
  • Lêu

    Cảm từ tiếng dùng để chế giễu làm cho trẻ em thấy xấu hổ lêu lêu, cái đồ tham ăn!
  • Lêu bêu

    (Ít dùng) như lêu têu đi lêu bêu cả ngày
  • Lêu lổng

    chỉ rong chơi, không chịu học hành, làm lụng chơi bời lêu lổng Đồng nghĩa : lêu bêu, lêu têu
  • Lêu nghêu

    Tính từ cao hoặc dài quá cỡ, trông mất hẳn cân đối người lêu nghêu cái chòi cao lêu nghêu Đồng nghĩa : lênh khênh, lêu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top