Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lò chợ

Danh từ

nơi chủ yếu khai thác khoáng sản trong mỏ hầm lò.

Xem thêm các từ khác

  • Lò mổ

    Danh từ: nơi chuyên việc giết thịt gia súc với số lượng lớn., Đồng nghĩa : lò sát sinh
  • Lòi

    Động từ: nhô hẳn ra ngoài lớp bao bọc, (khẩu ngữ) để lộ ra cái muốn giấu (thường là cái...
  • Lòm khòm

    Tính từ: như lom khom, lòm khòm bước đi
  • Lòn

    Động từ: (phương ngữ), xem luồn
  • Lòng

    Danh từ: những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát),...
  • Động từ: để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất, ló đầu qua cửa...
  • Lói

    Danh từ: (khẩu ngữ) pháo làm bằng thuốc nổ nhồi vào ống dài, Tính từ:...
  • Lóng

    Danh từ: (phương ngữ) gióng, Động từ: (phương ngữ) gạn riêng ra...
  • Lóng lánh

    (vật trong suốt) có ánh sáng phản chiếu, tựa như mặt nước dưới ánh trăng, không liên tục nhưng đều đặn, vẻ sinh động,...
  • Lóng nhóng

    Tính từ: ở trạng thái không biết làm gì, để thời gian qua đi một cách vô ích trong sự chờ...
  • Danh từ: khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng,...
  • Lô xô

    Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều vật nổi lên thành những hình có chỏm nhọn cao thấp không...
  • Lôi

    Động từ: nắm lấy và kéo mạnh, cho phải di chuyển cùng với mình hoặc về phía mình, (khẩu...
  • Lôi thôi

    Tính từ: không gọn gàng, thường trong cách ăn mặc, dài dòng và rắc rối trong cách diễn đạt,...
  • Lông

    Danh từ: bộ phận thường có hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo...
  • Lông bông

    Tính từ: lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ ràng, (khẩu...
  • Lông lốc

    Tính từ: trọc lông lốc (nói tắt), (khẩu ngữ) (tự lăn) nhiều vòng theo đà, (béo, tròn) đến...
  • Lông măng

    Danh từ: lông non của chim chưa mọc xoè dài ra ngoài da., như lông tơ, má đầy lông măng
  • Lông nhông

    Tính từ: (đi, chạy) có vẻ nhởn nhơ, không được việc gì, suốt ngày lông nhông ngoài đường,...
  • Tính từ: (đầu xương hoặc mũi) cao gồ hẳn lên, mũi lõ, người gầy, lõ cả xương sống
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top