- Từ điển Việt - Việt
Lưu bút
Danh từ
bút tích thể hiện những suy nghĩ, tình cảm, được giữ lại làm kỉ niệm trước khi chia tay
- viết lưu bút
- tập lưu bút thời học trò
Xem thêm các từ khác
-
Lưu chiểu
Động từ (cơ quan nhà nước) lưu giữ lại theo quy định một số bản của mỗi tác phẩm đã phát hành để làm căn cứ đối... -
Lưu chuyển
Động từ chuyển từ nơi này sang nơi khác theo một quá trình đều đặn và liên tục lưu chuyển hàng hoá lưu chuyển thông... -
Lưu cữu
Động từ lưu lại, tích lại quá lâu ngày cái lẽ ra phải được xử lí, giải quyết từ lâu món nợ lưu cữu từ đời này... -
Lưu danh
Động từ để lại tên tuổi và tiếng thơm sau khi chết lưu danh thiên cổ -
Lưu diễn
Động từ biểu diễn lưu động chuyến lưu diễn xuyên Việt ban nhạc đang lưu diễn ở châu âu -
Lưu giữ
Động từ giữ lại lâu dài (để khi cần có thể sử dụng được) lưu giữ hồ sơ lưu giữ bảo vật Đồng nghĩa : cất giữ... -
Lưu huỳnh
Danh từ á kim rắn, giòn, màu vàng nhạt, mùi khét, thường dùng chế thuốc diêm, thuốc súng, thuốc ghẻ, acid sulfuric. Đồng... -
Lưu hành
Động từ đưa ra sử dụng rộng rãi từ người này, nơi này qua người khác, nơi khác trong xã hội lưu hành tiền giấy cuốn... -
Lưu học sinh
Danh từ học sinh ăn học ở nước ngoài lưu học sinh Việt Nam ở Nhật Bản -
Lưu không
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (khoảng đất) để trống ở xung quanh một công trình xây dựng, nhằm mục đích bảo vệ hoặc để... -
Lưu li
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngọc quý có màu xanh biếc 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) lìa bỏ quê hương và phải trôi dạt... -
Lưu loát
Tính từ dễ dàng khi diễn đạt, không có chỗ nào ngập ngừng hoặc vấp váp nói năng lưu loát lời văn lưu loát Đồng nghĩa... -
Lưu luyến
Động từ không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc buổi chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa : quyến... -
Lưu ly
Động từ xem lưu li -
Lưu lượng
Danh từ lượng chất lỏng, chất khí, điện, v.v. đi qua một nơi trong một đơn vị thời gian lưu lượng nước lưu lượng... -
Lưu lạc
Động từ trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ sống lưu lạc quãng đời lưu lạc \"Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi... -
Lưu manh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) xảo trá, lừa... -
Lưu nhiệm
Động từ (Trang trọng) giữ lại để tiếp tục làm nhiệm vụ sau khi đã mãn hạn đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm -
Lưu niên
Tính từ ở trạng thái kéo dài hoặc được giữ lại từ năm này sang năm khác đói lưu niên cây ăn quả lưu niên -
Lưu niệm
Động từ giữ lại để làm kỉ niệm quà lưu niệm sổ tay lưu niệm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.