Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạy như tế sao

(Khẩu ngữ) vái lạy lia lịa.

Xem thêm các từ khác

  • Lạy tạ

    Động từ lạy để tạ ơn \"Nghe lời sửa áo cài trâm, Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : bái...
  • Lạy van

    Động từ (Ít dùng) như van lạy .
  • Lạy ông tôi ở bụi này

    ví thái độ, hành động vì vô tình hay dại dột mà để lộ tung tích, hành vi cần giữ kín.
  • Lả tả

    Động từ từ gợi tả trạng thái rơi xuống rải rác và liên tiếp của các vật nhẹ và mỏng lá vàng rơi lả tả cánh hoa...
  • Lải nhải lài nhài

    Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lảng tránh

    Động từ tránh đi, không muốn gặp hoặc không muốn đả động đến lảng tránh mọi người lảng tránh cái nhìn của bạn
  • Lảng vảng

    Động từ đi lại quanh quẩn nhiều lần lảng vảng ngoài ngõ hình ảnh cô gái cứ lảng vảng trong óc hắn
  • Lấc ca lấc cấc

    Tính từ rất lấc cấc.
  • Lấc cấc

    Tính từ tỏ ra ngông nghênh và xấc xược vẻ mặt lấc cấc thái độ lấc cấc Đồng nghĩa : cấc lấc, lấc xấc, xấc lấc
  • Lấc láo

    Động từ nhìn đảo quanh, vẻ dò la, gian giảo mắt lấc láo nhìn quanh Đồng nghĩa : láo liên
  • Lấc xấc

    Tính từ (Ít dùng) như lấc cấc thái độ lấc xấc
  • Lấm chấm

    Tính từ có nhiều chấm nhỏ rải rác trên bề mặt quần áo lấm chấm bùn đất mặt lấm chấm mụn Đồng nghĩa : lấm tấm,...
  • Lấm la lấm lét

    Tính từ như lấm lét (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lấm lem

    Tính từ bị dính bẩn nhiều chỗ tay lấm lem dầu mỡ
  • Lấm láp

    Tính từ lấm (nói khái quát) mình mẩy lấm láp \"Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen.\" (Cdao)
  • Lấm lét

    Tính từ không dám nhìn thẳng mà cứ liếc trộm để dò xét lấm lét nhìn trộm đứa bé lấm lét nhìn mẹ sợ hãi Đồng nghĩa...
  • Lấn bấn

    Tính từ lúng túng vì vướng víu, bận bịu quá nhiều lấn bấn việc nhà trong lòng lấn bấn
  • Lấn chiếm

    Động từ chiếm đất đai dần từng bước lấn chiếm lòng đường lấn chiếm vùng đất biên giới Đồng nghĩa : xâm lấn
  • Lấn lướt

    Động từ dựa vào sức mạnh mà chèn ép, mà át đi cỏ dại lấn lướt mạ bị vợ lấn lướt cấp trên lấn lướt cấp dưới...
  • Lấn sân

    Động từ (Khẩu ngữ) dồn về phía sân đối phương tạo thành thế áp đảo (trong một số môn thể thao như bóng đá, bóng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top