Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lấm lem

Tính từ

bị dính bẩn nhiều chỗ
tay lấm lem dầu mỡ

Xem thêm các từ khác

  • Lấm láp

    Tính từ lấm (nói khái quát) mình mẩy lấm láp \"Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen.\" (Cdao)
  • Lấm lét

    Tính từ không dám nhìn thẳng mà cứ liếc trộm để dò xét lấm lét nhìn trộm đứa bé lấm lét nhìn mẹ sợ hãi Đồng nghĩa...
  • Lấn bấn

    Tính từ lúng túng vì vướng víu, bận bịu quá nhiều lấn bấn việc nhà trong lòng lấn bấn
  • Lấn chiếm

    Động từ chiếm đất đai dần từng bước lấn chiếm lòng đường lấn chiếm vùng đất biên giới Đồng nghĩa : xâm lấn
  • Lấn lướt

    Động từ dựa vào sức mạnh mà chèn ép, mà át đi cỏ dại lấn lướt mạ bị vợ lấn lướt cấp trên lấn lướt cấp dưới...
  • Lấn sân

    Động từ (Khẩu ngữ) dồn về phía sân đối phương tạo thành thế áp đảo (trong một số môn thể thao như bóng đá, bóng...
  • Lấn át

    Động từ lấn đến mức át đi, làm cho ở vào thế yếu hơn để vợ lấn át to mồm lấn át cả người khác Đồng nghĩa...
  • Lấp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ trống 1.2 làm cho khuất đi, không còn nhìn thấy được nữa...
  • Lấp la lấp lánh

    lấp lánh nhiều và liên tiếp, trông rất sinh động.
  • Lấp la lấp lửng

    Tính từ như lấp lửng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lấp liếm

    Động từ nói át đi, hòng che lấp điều sai trái, tội lỗi của mình để tránh trách nhiệm cãi lấp liếm
  • Lấp loá

    có ánh sáng phản chiếu, lúc loá lên, lúc không mặt sông lấp loá ánh trăng Đồng nghĩa : nhấp nhoá
  • Lấp loáng

    (ánh sáng) chiếu thành vệt lúc ngắn lúc dài, khi có khi không, liên tiếp ánh đèn lấp loáng trên đường đê Đồng nghĩa :...
  • Lấp loé

    (ánh sáng) phát ra lúc sáng lúc tối, lúc gần lúc xa vệt đèn pin lấp loé những tàu lá dừa rung lên lấp loé dưới trăng
  • Lấp lánh

    có ánh sáng phản chiếu không liên tục, nhưng đều đặn, vẻ sinh động mắt sáng lấp lánh viên kim cương lấp lánh Đồng...
  • Lấp láy

    Động từ (Phương ngữ) xem nhấp nháy (Từ cũ) (từ ngữ) có hình thức láy giữa các âm tiết từ lấp láy được dùng ở...
  • Lấp ló

    Động từ ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp đứng lấp ló ở ngoài cổng \"Bóng gương lấp ló trong mành, Cỏ...
  • Lấp lú

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như lú lấp .
  • Lấp lửng

    Tính từ có tính chất mập mờ không rõ ràng một cách cố ý, để cho muốn hiểu thế nào cũng được trả lời lấp lửng...
  • Lấp xấp

    Tính từ (Phương ngữ) xem lắp xắp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top