Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lẩn

Động từ

bỏ đi nơi khác một cách rất nhanh, nhân lúc không ai để ý
vừa ở đây đã lẩn đi đâu mất
lẩn như chạch
Đồng nghĩa: chuồn, lẻn, lỉnh, lỏn, lủi, nhót
ở lẫn vào những cái khác khiến cho khó nhận ra, khó nhìn thấy
lẩn vào đám đông
mặt trăng lẩn trong đám mây đen

Xem thêm các từ khác

  • Lẩn mẩn

    Tính từ: (làm việc gì) từng tí một một cách tỉ mỉ, lẩn mẩn tô từng nét chữ, Đồng nghĩa...
  • Lẩn thà lẩn thẩn

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lẩn tha lẩn thẩn .
  • Lẩn thẩn

    Tính từ: tỏ ra không còn sáng suốt, có những ý nghĩ, lời nói hay việc làm ít nhiều ngớ ngẩn,...
  • Lẩu

    Danh từ: món ăn gồm nhiều thứ thịt, tôm, cá, rau, v.v. thả vào nồi nước dùng đang sôi để...
  • Lẩu bẩu

    Động từ:
  • Lẩy

    Động từ: tách ra, lấy rời ra từng cái những vật dính liền thành cụm, gảy mạnh, kéo mạnh...
  • Lẫm

    Danh từ: nơi được quây kín và có mái che, dùng để chứa thóc, lẫm thóc
  • Lẫm chẫm

    Tính từ: (dáng đi) có những bước ngắn không đều và chưa vững, thường do mới tập đi, bé...
  • Lẫm lẫm

    Tính từ: (từ cũ) như lẫm liệt .
  • Lẫn

    Động từ: nhận nhầm cái nọ ra cái kia, do không phân biệt được sự khác nhau, ở vào tình trạng...
  • Lẫn cẫn

    Tính từ: hay quên, hay lẫn do tuổi già, già rồi nên sinh lẫn cẫn, Đồng nghĩa : lẩm cẩm
  • Lẫn lộn

    Động từ: lẫn vào với nhau, không còn phân biệt được nữa, nhận thức nhầm cái nọ với cái...
  • Lẫy

    Danh từ: bộ phận của nỏ hay bẫy dùng tạo sức bật để phóng tên hay để sập bẫy, Động...
  • Lận

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) nhét, giấu kĩ trong người để mang theo, (phương ngữ) từ...
  • Lập

    Động từ: tạo ra, xây dựng nên (cái thường là quan trọng, có ý nghĩa lớn), đặt lên một cương...
  • Lập loè

    có ánh sáng nhỏ phát ra, khi loé lên khi mờ đi, lúc ẩn lúc hiện, liên tiếp, đom đóm lập loè, "dưới trăng quyên đã gọi...
  • Lập lờ

    Tính từ: ở trạng thái nửa nổi nửa chìm, lúc ẩn lúc hiện trong nước, có tính chất hai mặt,...
  • Lật

    làm cho tình hình, trạng thái xoay chuyển theo chiều hướng ngược trở lại, (khẩu ngữ) lật đổ (nói tắt), (phương ngữ)...
  • Lật phật

    Tính từ: như phần phật (nhưng nghĩa nhẹ hơn), tàu lá chuối rung lật phật
  • Lậu

    Danh từ: bệnh hoa liễu dễ lây do một loại cầu khuẩn gây ra, khi tiểu tiện bị đau buốt và...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top