Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lật đà lật đật

Tính từ

như lật đật (nhưng ý mức độ nhiều hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Lật đật

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp 2 Danh từ 2.1 đồ chơi hình người có...
  • Lật đổ

    Động từ làm cho sụp đổ bằng bạo lực lật đổ ách thống trị
  • Lắc la lắc lư

    Động từ như lắc lư (nhưng ý liên tiếp).
  • Lắc lư

    Động từ nghiêng qua nghiêng lại đều đều con tàu lắc lư theo sóng đầu lắc lư
  • Lắc rắc

    Tính từ từ gợi tả tiếng mưa rơi thưa thớt tiếng mưa lắc rắc trên mái tôn từ mô phỏng tiếng động nhẹ, giòn và thưa...
  • Lắc đầu

    Động từ đưa đầu qua lại vài cái tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý lắc đầu ngao ngán
  • Lắc đầu lè lưỡi

    (Khẩu ngữ) tỏ vẻ kinh ngạc, hoặc thán phục sức khoẻ của anh ta, ai cũng phải lắc đầu lè lưỡi
  • Lắm chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay bày vẽ hoặc tham gia vào những việc không liên quan đến mình, gây phiền phức, rắc rối chỉ được...
  • Lắm mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và to tiếng một cách ồn ào chỉ được cái lắm mồm! Đồng nghĩa : lắm điều, lắm mồm...
  • Lắm mồm lắm miệng

    (Khẩu ngữ) như lắm mồm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lắm thầy thối ma

    ví tình trạng làm việc gì mà có quá nhiều người góp ý kiến thì dễ không thống nhất, sinh rắc rối, hỏng việc. (Khẩu...
  • Lắm điều

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và tỏ ra ngoa ngoắt về những chuyện đáng ra không có gì phải nói hoặc không cần nói...
  • Lắng dịu

    Tính từ dịu lại, lắng xuống, không còn căng thẳng, gay gắt nữa nỗi đau lắng dịu dần mâu thuẫn giữa hai người đã...
  • Lắng tai

    Động từ (Khẩu ngữ) như lắng nghe tiếng thì thầm rất nhỏ, phải lắng tai mới nghe thấy
  • Lắng đọng

    Động từ lắng dần xuống và đọng lại phù sa lắng đọng lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm hình ảnh lắng đọng...
  • Lắp ba lắp bắp

    Động từ như lắp bắp (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Lắp ghép

    Động từ ghép các bộ phận lớn đã làm sẵn lại với nhau thành một bộ phận hoàn chỉnh (thường trong xây dựng) nhà lắp...
  • Lắp ráp

    Động từ lắp các bộ phận rời của máy với nhau hoặc đặt các bộ phận máy vào đúng chỗ để có thể hoạt động được...
  • Lắp đặt

    Động từ lắp ráp các bộ phận thành hệ thống để đưa vào hoạt động lắp đặt đường ống nước lắp đặt điện...
  • Lắt la lắt lẻo

    Tính từ như lắt lẻo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top