Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lốp đốp

Tính từ

(Ít dùng) như lốp bốp
"Đêm qua lốp đốp mưa rào, Hạt rơi xuống giếng, hạt vào vườn hoa." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Lồ ô

    Danh từ tre to mọc ở rừng, thân thẳng, có thành mỏng rừng lồ ô
  • Lồi lõm

    Tính từ có nhiều chỗ lồi chỗ lõm không đều trên một bề mặt (thường nói về địa hình) mặt đường lồi lõm Trái...
  • Lồm ngồm

    Tính từ như lồm cồm .
  • Lồng bàn

    Danh từ vật có hình thúng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, dùng để đậy thức ăn trên mâm, bàn mâm cơm đậy lồng...
  • Lồng ghép

    Động từ nối vào, ghép vào cho khớp với nhau để làm thành một chỉnh thể lồng ghép nội dung pháp luật trong môn giáo dục...
  • Lồng kính

    Danh từ thiết bị y tế bằng kính có dạng như chiếc lồng, dùng để nuôi dưỡng trẻ sơ sinh trong trường hợp phải cách...
  • Lồng lộn

    có những biểu hiện hung hăng đến mức như điên cuồng, vì quá tức giận nên không kìm giữ được tức lồng lộn máy bay...
  • Lồng lộng

    Tính từ (gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức...
  • Lồng ngực

    Danh từ khoang cơ thể giới hạn bởi các xương sườn thấy đau tức ở lồng ngực
  • Lồng tiếng

    Động từ tạo tiếng nói cho nhân vật trong phim, sau khi phim đã quay xong phần cơ bản diễn viên lồng tiếng kĩ thuật lồng...
  • Lồng ấp

    Danh từ đồ dùng giống như cái lồng, ở trên có nắp, bằng kim loại hay bằng tre mây, dùng đựng than nóng để ôm vào trong...
  • Lổ đổ

    Tính từ không thuần một màu mà rải rác có những đốm, những vệt khác màu trên bề mặt lá xanh, lá vàng lổ đổ trên...
  • Lổn ngổn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều và hơi ngổn ngang chai lọ lổn ngổn dưới sàn sách vở, bút mực lổn ngổn trên bàn
  • Lổn nha lổn nhổn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lổn nhổn (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lỗ bì

    Danh từ lỗ ở vỏ cây, bảo đảm sự trao đổi khí của cây với môi trường bên ngoài, qua tầng bần. Đồng nghĩa : bì khổng
  • Lỗ chân lông

    Danh từ lỗ rất nhỏ ngoài da, chỗ chân lông, nơi mồ hôi tiết ra bị viêm lỗ chân lông
  • Lỗ châu mai

    Danh từ lỗ ở thành công sự để bắn súng từ trong công sự ra ngoài Phan Đình Giót đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai
  • Lỗ lãi

    Danh từ các khoản lỗ và lãi (nói khái quát) hạch toán các khoản lỗ lãi Đồng nghĩa : lờ lãi, lời lỗ
  • Lỗ mãng

    Tính từ thô lỗ và mất lịch sự ăn nói lỗ mãng
  • Lỗ vốn

    Động từ bị lỗ, bị thâm vào vốn đi buôn bị lỗ vốn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top