Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lai

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) gấu (quần, áo)
lai quần

Danh từ

(Phương ngữ) phân
chiếc nhẫn vàng năm lai
một li một lai cũng không cho

Động từ

lai giống (nói tắt)
cho lừa lai với ngựa
lai các giống ngô
cam lai bưởi

Tính từ

được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống
la là con lai giữa lừa với ngựa
ngô lai
đứa con lai
Trái nghĩa: thuần chủng
pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá
kiểu văn lai

Động từ

(Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy
lai con đi học
lai một tải hàng
lai bằng xe đạp
(phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo
ca nô lai phà cập bến

Xem thêm các từ khác

  • Lai căng

    Tính từ có pha tạp nhiều yếu tố ngoại lai sống sượng, trở nên lố lăng văn hoá lai căng loại trừ mầm mống lai căng
  • Lai dắt

    Động từ (tàu chuyên dụng) kéo và dẫn đường cho tàu khác di chuyển an toàn trên sông biển khi có sự cố, tai nạn hoặc...
  • Lai giống

    Động từ cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau, hoặc ghép giống cây này trên giống cây khác, hay là dùng biện...
  • Lai kinh tế

    Động từ lai giống để lấy con, nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao hơn so với giống thuần lợn lai kinh tế
  • Lai láng

    Tính từ (Ít dùng) tràn đầy khắp cả, như đâu đâu cũng có nước lai láng khắp cánh đồng (tình cảm) chứa chan, tràn ngập...
  • Lai lịch

    Danh từ nguồn gốc và bước đường đã trải qua tìm hiểu lai lịch của đối phương lai lịch không rõ ràng
  • Lai nhai

    Tính từ chậm chạp, kéo dài mãi mà không xong, gây cảm giác khó chịu nói lai nhai làm lai nhai cả tháng trời
  • Lai rai

    Tính từ ở trạng thái đều đều ít một và kéo dài ra, chứ không tập trung vào một thời gian nhất định lúa chín lai rai...
  • Lai sinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) kiếp sau, theo thuyết luân hồi của đạo Phật \"Muôn vàn tạ chút hậu tình, Ơn này may có lai...
  • Lai tạo

    Động từ tạo ra bằng cách lai giống lai tạo giống lúa mới lai tạo đàn bò lai tạo giống để nâng cao năng suất
  • Lai tạp

    Động từ pha lẫn nhiều yếu tố ngoại lai, không thuần nhất nói bằng giọng Bắc lai tạp
  • Lai vãng

    Động từ qua lại, lui tới \"Hơn nửa tháng nay hắn có lai vãng gì đến nhà này đâu!\" (KLân; 6)
  • Lam

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu...
  • Lam-đa

    Danh từ xem lambda
  • Lam chướng

    Danh từ (Từ cũ) như chướng khí vùng đất có lam chướng
  • Lam khí

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như chướng khí .
  • Lam làm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm luôn chân luôn tay, hết việc này đến việc khác một cách siêng năng, cần cù (nói khái quát) chịu...
  • Lam lũ

    Tính từ (Từ cũ) rách rưới quần áo lam lũ vất vả, cực nhọc cuộc sống lam lũ
  • Lam nham

    Tính từ nham nhở, không gọn, không sạch, trông bẩn mắt tóc cắt lam nham viết lam nham trong vở
  • Lam sơn chướng khí

    (Ít dùng) như sơn lam chướng khí .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top