Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lam

Mục lục

Động từ

(cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu số)
lam cơm

Tính từ

có màu xanh đậm hơn màu da trời
khói lam chiều
sương lam
khoảng trời màu lam sẫm

Xem thêm các từ khác

  • Lam-đa

    Danh từ xem lambda
  • Lam chướng

    Danh từ (Từ cũ) như chướng khí vùng đất có lam chướng
  • Lam khí

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như chướng khí .
  • Lam làm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm luôn chân luôn tay, hết việc này đến việc khác một cách siêng năng, cần cù (nói khái quát) chịu...
  • Lam lũ

    Tính từ (Từ cũ) rách rưới quần áo lam lũ vất vả, cực nhọc cuộc sống lam lũ
  • Lam nham

    Tính từ nham nhở, không gọn, không sạch, trông bẩn mắt tóc cắt lam nham viết lam nham trong vở
  • Lam sơn chướng khí

    (Ít dùng) như sơn lam chướng khí .
  • Lambda

    Danh từ con chữ thứ mười một của bảng chữ cái Hi Lạp (λ, Λ).
  • Lan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm 2 Động...
  • Lan can

    Danh từ hàng rào thấp có tay vịn, thường đặt ở hiên, ban công, hai bên thành cầu, v.v., giữ cho người khỏi ngã ra ngoài...
  • Lan man

    Tính từ (nói, viết, suy nghĩ) kéo dài, hết cái này đến cái khác một cách không mạch lạc và không có hệ thống nghĩ ngợi...
  • Lan toả

    Động từ lan ra, toả rộng ra khắp xung quanh hương thơm lan toả hơi ấm lan toả khắp căn phòng
  • Lan truyền

    Động từ truyền ra, lan rộng ra khắp nơi dịch bệnh lan truyền tin đồn lan truyền khắp vùng hơi ấm lan truyền khắp cơ thể
  • Lan tràn

    Động từ lan nhanh và mạnh trên phạm vi rộng bệnh dịch lan tràn hàng lậu vẫn lan tràn trên thị trường
  • Lang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi...
  • Lang bang

    Tính từ (Ít dùng) như lông bông sống lang bang
  • Lang ben

    Danh từ bệnh ngoài da do một thứ nấm làm cho da trắng từng đám trông loang lổ lưng nổi lang ben
  • Lang băm

    Danh từ (Khẩu ngữ) thầy lang dốt nghề, chữa bậy để kiếm tiền.
  • Lang bạt

    Động từ sống lang thang nay đây mai đó cuộc đời lang bạt trở về quê sau mười năm lang bạt Đồng nghĩa : lang bạt kì...
  • Lang bạt kì hồ

    (Từ cũ) như lang bạt (nhưng mức độ mạnh hơn) \"Trách thân lang bạt kì hồ, Buồm xiêu vì gió trăng mờ vì mây.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top