- Từ điển Việt - Việt
Lam lũ
Tính từ
(Từ cũ) rách rưới
- quần áo lam lũ
vất vả, cực nhọc
- cuộc sống lam lũ
Xem thêm các từ khác
-
Lam nham
Tính từ nham nhở, không gọn, không sạch, trông bẩn mắt tóc cắt lam nham viết lam nham trong vở -
Lam sơn chướng khí
(Ít dùng) như sơn lam chướng khí . -
Lambda
Danh từ con chữ thứ mười một của bảng chữ cái Hi Lạp (λ, Λ). -
Lan
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm 2 Động... -
Lan can
Danh từ hàng rào thấp có tay vịn, thường đặt ở hiên, ban công, hai bên thành cầu, v.v., giữ cho người khỏi ngã ra ngoài... -
Lan man
Tính từ (nói, viết, suy nghĩ) kéo dài, hết cái này đến cái khác một cách không mạch lạc và không có hệ thống nghĩ ngợi... -
Lan toả
Động từ lan ra, toả rộng ra khắp xung quanh hương thơm lan toả hơi ấm lan toả khắp căn phòng -
Lan truyền
Động từ truyền ra, lan rộng ra khắp nơi dịch bệnh lan truyền tin đồn lan truyền khắp vùng hơi ấm lan truyền khắp cơ thể -
Lan tràn
Động từ lan nhanh và mạnh trên phạm vi rộng bệnh dịch lan tràn hàng lậu vẫn lan tràn trên thị trường -
Lang
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi... -
Lang bang
Tính từ (Ít dùng) như lông bông sống lang bang -
Lang ben
Danh từ bệnh ngoài da do một thứ nấm làm cho da trắng từng đám trông loang lổ lưng nổi lang ben -
Lang băm
Danh từ (Khẩu ngữ) thầy lang dốt nghề, chữa bậy để kiếm tiền. -
Lang bạt
Động từ sống lang thang nay đây mai đó cuộc đời lang bạt trở về quê sau mười năm lang bạt Đồng nghĩa : lang bạt kì... -
Lang bạt kì hồ
(Từ cũ) như lang bạt (nhưng mức độ mạnh hơn) \"Trách thân lang bạt kì hồ, Buồm xiêu vì gió trăng mờ vì mây.\" (Cdao) -
Lang bạt kỳ hồ
(Từ cũ) xem lang bạt kì hồ -
Lang chạ
Động từ chung đụng bừa bãi, bậy bạ hạng người lang chạ -
Lang lảng
Động từ lảng dần, có ý muốn tránh đi thằng bé lang lảng bỏ đi nơi khác -
Lang quân
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi chồng \"Trót lời nặng với lang quân, Mượn con em nó Thuý Vân thay... -
Lang sói
Danh từ chó sói (nói khái quát); dùng để ví những kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người lũ lang sói Đồng nghĩa :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.