- Từ điển Việt - Việt
Liên kết
Động từ
kết lại với nhau từ nhiều thành phần hoặc tổ chức riêng rẽ
- hai người liên kết với nhau để làm ăn
- phong trào các nước không liên kết
- Đồng nghĩa: kết liên
Xem thêm các từ khác
-
Liên liến
Tính từ rất nhanh và liên tiếp không ngừng (thường trong nói năng, đối đáp) tay nhặt thóc liên liến miệng nói liên liến -
Liên luỵ
Động từ phải chịu tội vạ lây việc này chắc không tránh khỏi liên luỵ làm liên luỵ đến gia đình -
Liên lạc
truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ liên lạc qua điện thoại giữ liên lạc thường xuyên Danh từ người chuyên làm công... -
Liên minh
Mục lục 1 Động từ 1.1 liên kết với nhau thành một khối để phối hợp hành động vì mục đích chung 2 Danh từ 2.1 (Ít... -
Liên miên
Tính từ ở tình trạng nối tiếp nhau không dứt, cái này chưa xong đã tiếp tới cái kia đau ốm liên miên suy nghĩ liên miên... -
Liên ngành
Danh từ tập hợp gồm nhiều ngành có liên quan với nhau thông tư liên ngành vấn đề nghiên cứu có tính chất liên ngành -
Liên nhục
Danh từ hạt sen khô, dùng làm vị thuốc đông y. -
Liên quan
Động từ có mối quan hệ nào đó với nhau hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau việc đó chẳng liên quan gì tới... -
Liên thanh
Mục lục 1 Tính từ 1.1 liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) súng liên... -
Liên thông
Động từ nối liền với nhau giữa nhiều thành phần hoặc bộ phận riêng rẽ các hang động liên thông với nhau -
Liên tiếp
Tính từ tiếp liền nhau, hết cái này đến cái khác những tràng pháo tay liên tiếp thắng liên tiếp mấy trận liền Đồng... -
Liên tưởng
Động từ nghĩ tới sự việc, hiện tượng nào đó có liên quan nhân sự việc, hiện tượng đang diễn ra nghe tiếng pháo mà... -
Liên tịch
Tính từ (hội nghị, cuộc họp) có nhiều thành phần đại biểu cho các tổ chức khác nhau cùng tham dự thông tư liên tịch... -
Liên tục
Tính từ tiếp nối nhau thành một quá trình không bị gián đoạn liên tục phát triển quần áo thay đổi liên tục Đồng nghĩa... -
Liên từ
Danh từ kết từ dùng để biểu thị quan hệ cú pháp giữa hai từ hoặc ngữ có cùng một chức năng trong câu, hay giữa hai... -
Liên vận
Danh từ hình thức vận chuyển kết hợp các phương tiện vận tải tiếp nhau trên một tuyến đường, hoặc sử dụng cùng... -
Liên đoàn
Danh từ tổ chức gồm nhiều đoàn thể, nhiều tổ chức nhỏ (thường cùng hoạt động trong một lĩnh vực) hợp thành liên... -
Liên đội
Danh từ tổ chức thiếu niên gồm nhiều đội hoặc chi đội hợp thành liên đội trưởng liên đội tự vệ đơn vị không... -
Liêu xiêu
Tính từ ở trạng thái ngả nghiêng, xiêu lệch như muốn đổ, muốn ngã đi liêu xiêu như say rượu ngôi nhà lá liêu xiêu trước... -
Liếc
Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên 2 Động từ 2.1 làm cho lưỡi dao sắc hơn bằng cách đưa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.