Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liệng

Mục lục

Động từ

nghiêng cánh bay theo đường vòng
rợp trời chim én liệng
máy bay liệng mấy vòng

Động từ

ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất
liệng mảnh sành
liệng quân bài
liệng đá trên mặt hồ
(Phương ngữ) ném, quẳng đi, vứt bỏ đi
liệng lựu đạn
liệng vô sọt rác

Xem thêm các từ khác

  • Liệt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái bị...
  • Liệt dương

    Tính từ (dương vật) không thể cương cứng nên mất khả năng giao hợp điều trị chứng liệt dương
  • Liệt giường

    Tính từ (Khẩu ngữ) (đau ốm) kiệt sức đến mức không dậy nổi ốm liệt giường nằm liệt giường Đồng nghĩa : liệt...
  • Liệt giường liệt chiếu

    (Khẩu ngữ) như liệt giường (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Liệt kê

    Động từ kê ra từng khoản, từng thứ có thứ tự liệt kê tài sản bản liệt kê các khoản chi phí trong tháng
  • Liệt nữ

    Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ có khí tiết hoặc có khí phách anh hùng bà Trưng, bà Triệu là những bậc liệt nữ
  • Liệt sĩ

    Danh từ người đã hi sinh trong khi làm nhiệm vụ nghiêng mình tưởng niệm linh hồn các liệt sĩ nghĩa trang liệt sĩ
  • Liệt truyện

    Danh từ (Từ cũ) phần ghi tiểu sử các nhân vật lịch sử trong các bộ sử thời trước.
  • Liệu chừng

    Động từ tính toán khả năng một cách đại khái liệu chừng có làm được không? Đồng nghĩa : liệu (Khẩu ngữ) như liệu...
  • Liệu cái thần hồn

    (Khẩu ngữ) như liệu thần hồn cứ liệu cái thần hồn đấy!
  • Liệu cơm gắp mắm

    tuỳ theo điều kiện, khả năng cụ thể của mình mà làm cho thích hợp.
  • Liệu gió phất cờ

    tuỳ theo tình hình và thời cơ mà ứng phó (thường nhằm mục đích không tốt).
  • Liệu hồn

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý cảnh cáo hay đe nẹt làm không xong thì cứ liệu hồn! Đồng nghĩa : giờ hồn, liệu cái...
  • Liệu pháp

    Danh từ cách chữa bệnh liệu pháp châm cứu chữa bệnh bằng liệu pháp tâm lí
  • Liệu thần hồn

    (Khẩu ngữ) như liệu hồn (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cứ liệu thần hồn đấy con ạ!
  • Liệu trình

    Danh từ quá trình điều trị bệnh, theo những quy định chặt chẽ về cách thức, thời gian và liều lượng sử dụng thuốc...
  • Lo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều...
  • Lo buồn

    Động từ buồn rầu lo nghĩ tâm trạng lo buồn lo buồn quá mà sinh bệnh
  • Lo bò trắng răng

    lo lắng chuyện vu vơ không đâu, không đáng phải lo.
  • Lo liệu

    Động từ tìm cách thu xếp, sắp đặt, chuẩn bị sẵn để đáp ứng với yêu cầu của công việc lo liệu việc nhà mọi việc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top