Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Linh

Mục lục

Tính từ

như thiêng
"Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay." (LVT)

Tính từ

có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm
một trăm linh tám (108)
một nghìn không trăm linh hai (1002)
Đồng nghĩa: lẻ

Xem thêm các từ khác

  • Linh bài

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như linh vị .
  • Linh chi

    Danh từ loại nấm quý sống ở một số vùng núi cao, dùng làm thuốc.
  • Linh cảm

    Động từ cảm nhận thấy trước bằng linh tính linh cảm sắp có chuyện chẳng lành Danh từ khả năng===== cảm nhận thấy...
  • Linh cẩu

    Danh từ chó hoang dã thuộc họ chó sói, lông màu xám có đốm đen và bờm trên lưng, chân sau ngắn hơn chân trước, ăn thịt...
  • Linh cữu

    Danh từ (Trang trọng) quan tài trong có thi hài, chưa an táng túc trực bên linh cữu đưa linh cữu đến nơi an táng
  • Linh diệu

    Tính từ rất đúng, rất hiệu nghiệm, đến mức kì diệu một bài thuốc rất linh diệu
  • Linh dương

    Danh từ thú trông giống hươu nhưng sừng rất dài, xoắn và nhọn, chân cao, chạy rất nhanh, thường sống ở các thảo nguyên...
  • Linh dược

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thuốc quý, chữa bệnh rất hiệu nghiệm bào chế linh dược
  • Linh giác

    Danh từ (Ít dùng) như linh cảm linh giác mách bảo
  • Linh hoạt

    Tính từ linh lợi và hoạt bát cặp mắt linh hoạt tác phong linh hoạt đầu óc rất linh hoạt nhanh, nhạy trong việc xử trí,...
  • Linh hồn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) hồn người chết 1.2 (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người 1.3 người hoặc cái...
  • Linh khí

    Danh từ khí thiêng núi ấy có linh khí nên đã dựng chùa ở đó linh khí núi sông
  • Linh kiện

    Danh từ bộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, thiết bị linh kiện máy tính thay linh kiện
  • Linh lợi

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem lanh lợi
  • Linh miêu

    Danh từ thú hoang dã cùng họ với mèo nhưng to hơn, tai vểnh, lông có nhiều đốm tròn, đuôi rất dài, sống ở rừng ôn đới.
  • Linh mục

    Danh từ chức trong Công giáo, dưới giám mục, cai quản một giáo xứ.
  • Linh nghiệm

    Tính từ rất hiệu nghiệm, đúng như dự đoán một phương thuốc linh nghiệm lời tiên đoán rất linh nghiệm
  • Linh sàng

    Danh từ (Từ cũ) giường thờ người mới chết, theo phong tục xưa \"Vật mình lăn trước linh sàng, Khúc oan kể lể, nỗi thương...
  • Linh ta linh tinh

    Tính từ rất linh tinh, ít có giá trị, ý nghĩa ăn nói linh ta linh tinh mua toàn những thứ linh ta linh tinh
  • Linh thiêng

    Tính từ thiêng (nói khái quát) ngôi chùa rất linh thiêng Đồng nghĩa : khôn thiêng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top