- Từ điển Việt - Việt
Linh sàng
Danh từ
(Từ cũ) giường thờ người mới chết, theo phong tục xưa
- "Vật mình lăn trước linh sàng, Khúc oan kể lể, nỗi thương ngậm ngùi." (NĐM)
Xem thêm các từ khác
-
Linh ta linh tinh
Tính từ rất linh tinh, ít có giá trị, ý nghĩa ăn nói linh ta linh tinh mua toàn những thứ linh ta linh tinh -
Linh thiêng
Tính từ thiêng (nói khái quát) ngôi chùa rất linh thiêng Đồng nghĩa : khôn thiêng -
Linh tinh
Tính từ nhiều nhưng lặt vặt, không đáng kể, ít có giá trị mua mấy thứ linh tinh toàn những việc linh tinh Đồng nghĩa :... -
Linh tinh lang tang
Tính từ (Khẩu ngữ) như linh tinh (nhưng nghĩa mạnh hơn). -
Linh trưởng
Danh từ động vật bậc cao gần với người, có bộ não phát triển, biết leo trèo, tay dài, bàn tay bàn chân có thể cầm nắm... -
Linh vị
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bài vị thờ người mới chết. Đồng nghĩa : linh bài -
Linh đan
Danh từ (Từ cũ) như kim đan luyện linh đan thuốc tễ rất hiệu nghiệm. -
Linh đình
Tính từ (hội hè, cỗ bàn) được tổ chức rất to và sang trọng, với nhiều hình thức có tính chất phô trương ăn uống... -
Linh đơn
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem linh đan -
Linh động
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) có vẻ sống động bức tranh rất linh động có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc,... -
Linh ứng
ứng nghiệm ngay lập tức như có phép lạ, thường theo mê tín thần làng đã linh ứng Danh từ điều báo trước về việc bất... -
Lipid
Danh từ tên gọi chung nhóm các chất hữu cơ, có nhiều trong dầu, mỡ, cùng với glucid và protid tạo nên cơ thể của động... -
Lithium
Danh từ kim loại nhẹ nhất, trắng như bạc, tác dụng mạnh với nước, dùng làm tăng độ cứng của hợp kim nhôm hoặc chì. -
Liu điu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 rắn nhỏ, có nọc độc ở hàm trên, đẻ con, sống ở ao hồ, ăn ếch nhái. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ)... -
Liveshow
Danh từ chương trình biểu diễn ca nhạc sống động, trực tiếp và có quy mô lớn, thường của một ca sĩ. -
Liêm chính
Tính từ (Ít dùng) ngay thẳng và trong sạch một ông quan liêm chính -
Liêm khiết
Tính từ (người có quyền, chức trách) có phẩm chất trong sạch, không tham ô, không nhận tiền của hối lộ sống liêm khiết... -
Liêm phóng
Danh từ (Từ cũ) tên gọi cơ quan mật thám thời Pháp thuộc ti liêm phóng sở liêm phóng -
Liêm sỉ
Danh từ bản tính trong sạch, biết tránh không làm những việc gây tiếng xấu cho mình một người không có liêm sỉ -
Liên
yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa là có liên quan đến nhau ở cùng một cấp độ , như: liên...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.