Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mã tấu

Danh từ

dao dài, to bản, lưỡi cong, cán ngắn, dùng làm khí giới
cây mã tấu

Xem thêm các từ khác

  • Mã vạch

    Danh từ dãy các vạch và khoảng trống song song, xen kẽ, được sắp xếp theo một quy tắc mã hoá nhất định để hiện mã...
  • Mã đề

    Danh từ cây thân cỏ, lá có cuống dài, hình thìa mọc thành hình hoa thị ở sát mặt đất, hoa nhỏ và mọc thẳng thành bông...
  • Mãi lộ

    Danh từ (Từ cũ) tiền phải nộp cho bọn cướp đường để được đi qua đòi tiền mãi lộ
  • Mãi lực

    Danh từ (Ít dùng) sức mua trên thị trường mãi lực của thị trường thời trang trong nước ngày càng cao
  • Mãn chiều xế bóng

    (Văn chương) chỉ lúc tuổi đã cao, đã về già; cuối đời.
  • Mãn khoá

    Động từ (Từ cũ) kết thúc khoá học, khoá thi \"Mới rồi mãn khoá thi hương, Ngựa điều võng tía qua đường những ai?\"...
  • Mãn kinh

    Động từ (hiện tượng sinh lí ở phụ nữ) hết hẳn, không có kinh nguyệt nữa (sau một độ tuổi nhất định).
  • Mãn kiếp

    Tính từ (Khẩu ngữ) suốt đời, cho đến tận lúc chết (thường nói về việc không hay) ngồi tù mãn kiếp mãn kiếp lầm...
  • Mãn nguyện

    Động từ hoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn nụ cười mãn nguyện con cái...
  • Mãn nguyệt khai hoa

    (Từ cũ, Văn chương) (thai nghén) đã đủ ngày tháng và đến kì sinh nở.
  • Mãn nhiệm

    Động từ hết nhiệm kì thủ tướng mãn nhiệm
  • Mãn tính

    Tính từ (bệnh) có tính chất kéo dài và khó chữa viêm phế quản mãn tính viêm gan mãn tính Đồng nghĩa : kinh niên, mạn tính...
  • Mãn đời

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như mãn kiếp .
  • Mãng cầu

    Danh từ (Phương ngữ) na trái mãng cầu
  • Mãng xà

    Danh từ trăn sống lâu năm thành tinh, chuyên làm hại người, trong các truyện cổ con mãng xà
  • Mãnh hổ

    Danh từ hổ dữ; thường dùng để ví người có hành động dũng cảm và sức mạnh phi thường viên tướng như con mãnh hổ...
  • Mãnh liệt

    Tính từ mạnh mẽ và dữ dội niềm tin mãnh liệt sức sống mãnh liệt
  • Mãnh lực

    Danh từ (Ít dùng) sức mạnh lớn lao, ghê gớm (thường là về tinh thần) mãnh lực của tình yêu
  • Mãnh thú

    Danh từ thú dữ con mãnh thú Đồng nghĩa : ác thú
  • Mãnh tướng

    Danh từ (Từ cũ) viên tướng dũng mãnh bậc mãnh tướng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top