Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mò kim đáy bể

Xem thêm các từ khác

  • Mò mẫm

    Động từ dò tìm trong điều kiện không có ánh sáng hoặc không có đủ các kiến thức, phương pháp cần thiết (nói khái quát)...
  • Mòn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều 1.2 bị mất dần, tiêu hao dần do không...
  • Mòn mỏi

    Tính từ ở trạng thái hao sút dần theo thời gian \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều)...
  • Mòn vẹt

    Động từ mòn và vẹt hẳn đi do bị cọ xát nhiều (nói khái quát) chiếc lốp xe đã mòn vẹt đôi giày mòn vẹt cả gót
  • Mòng két

    Danh từ chim có hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, sống ở phương Bắc, mùa đông di cư về miền ấm hơn.
  • Mòng mọng

    Tính từ hơi mọng cặp môi mòng mọng mắt mòng mọng như sắp khóc
  • Mó máy

    Động từ (Khẩu ngữ) mó vào, động vào, thường do tò mò hay nghịch ngợm không phải của mình thì đừng có mó máy vào Đồng...
  • Mó tay

    Động từ (Khẩu ngữ) tham gia trực tiếp vào làm việc gì (nói về việc lao động chân tay) chẳng mó tay vào việc gì bao giờ
  • Móc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường...
  • Móc câu

    Danh từ dụng cụ có một cái móc hình lưỡi câu, thường dùng để móc vào mà kéo những vật ở bên trong hay ở xa dùng móc...
  • Móc hàm

    Danh từ trọng lượng gia súc sau khi đã chọc tiết, cạo lông, và lấy hết lòng (phân biệt với trọng lượng gia súc khi còn...
  • Móc kép

    Danh từ nốt nhạc Z gồm một nốt đen và hai móc ở đuôi, có độ dài bằng nửa móc đơn.
  • Móc miếng

    Động từ móc miệng trẻ sơ sinh cho sạch, theo lối đỡ đẻ trong dân gian thời trước.
  • Móc máy

    Động từ (Khẩu ngữ) nói móc nhằm giễu cợt, chọc tức hỏi móc máy suốt ngày chỉ móc máy nhau
  • Móc mưa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như mưa móc \"Móc mưa ơn đội thánh minh, Thanh bình hai chữ góp danh với đời.\" (TTK)
  • Móc ngoặc

    Động từ (Khẩu ngữ) thông đồng với nhau để cùng kiếm lợi móc ngoặc với gian thương
  • Móc nối

    Động từ bắt liên lạc, đặt quan hệ với nhau để hoạt động bí mật móc nối cơ sở
  • Móc túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác bị kẻ gian móc túi Đồng nghĩa : ăn cắp, ăn trộm,...
  • Móc xích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đốt móc vào với những đốt khác của một dây xích 2 Động từ 2.1 nối liền thành chuỗi, dắt dây...
  • Móc đơn

    Danh từ nốt nhạc V gồm một nốt đen và một móc ở đuôi, có độ dài bằng nửa nốt đen.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top