Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mất sức

Động từ

ở trạng thái sức khoẻ bị giảm sút do một tác động trực tiếp nào đó
sau trận ốm nặng, mất sức trông thấy
không còn đủ sức khoẻ để làm việc, tuy đang còn ở trong tuổi lao động
làm đơn xin nghỉ mất sức

Xem thêm các từ khác

  • Mất tiêu

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mất đi hẳn, không còn thấy đâu nữa quên mất tiêu số tiền đó đã bị ai lấy mất...
  • Mất toi

    Động từ (Thông tục) mất đi một cách hoàn toàn vô ích mất toi cả buổi chiều mất toi cả mấy sào lúa vì úng ngập
  • Mất trí

    Động từ mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức; điên (lối nói kiêng tránh) nói năng như một kẻ mất...
  • Mất trắng

    Động từ mất hết, không thu lại được tí nào mùa màng mất trắng bao nhiêu vốn liếng bị mất trắng cả
  • Mất trộm

    Động từ bị lấy mất của cải trong lúc đêm hôm hoặc lúc vắng vẻ bị mất trộm xe máy khai báo mất trộm Đồng nghĩa...
  • Mất tích

    Động từ không còn thấy tung tích đâu nữa, cũng không rõ còn hay mất bỏ nhà đi mất tích bị mất tích
  • Mất tăm

    Động từ không hề thấy tăm hơi đâu cả đi mất tăm tên lừa đảo đã biến mất tăm Đồng nghĩa : bặt tăm, biệt tăm,...
  • Mất tăm mất tích

    như biệt tăm biệt tích .
  • Mất vía

    Động từ sợ hãi đến mức mất hết tinh thần, không còn hồn vía nữa sợ mất vía bị một phen mất vía Đồng nghĩa : khiếp...
  • Mất ăn mất ngủ

    phải lo lắng, nghĩ ngợi nhiều về việc gì đến mức ăn không ngon, ngủ không yên mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại...
  • Mấu chốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái chủ yếu nhất, có ý nghĩa quyết định nhất trong toàn bộ vấn đề, toàn bộ hệ thống 2 Tính...
  • Mấy ai

    chẳng có mấy người người như thế, mấy ai bì kịp
  • Mấy chốc

    (Khẩu ngữ) như chẳng mấy chốc cứ đà này thì mấy chốc mà giàu \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da...
  • Mấy khi

    (Khẩu ngữ) như chẳng mấy khi mấy khi anh em được gặp nhau đi suốt, mấy khi ở nhà đâu
  • Mấy lại

    Kết từ (Khẩu ngữ) như với lại tôi không đi đâu, mấy lại cũng đã tối rồi
  • Mấy mươi

    (Khẩu ngữ) số lượng, mức độ không xác định, nhưng cũng là đáng kể công việc phải qua mấy mươi khâu \"Công trình kể...
  • Mấy nả

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chẳng được bao lâu, bao nhiêu sức nó thì chịu được mấy nả
  • Mấy đời

    (Khẩu ngữ) đời nào, chẳng bao giờ \"Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng.\" (Cdao)
  • Mầm mống

    Danh từ cái mới xuất hiện, mới nảy sinh, làm cơ sở cho sự phát triển sau này (nói khái quát) diệt trừ mầm mống của...
  • Mầm non

    Danh từ mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top