Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mất gốc

Động từ

(Khẩu ngữ) không còn giữ được bản chất tốt đẹp vốn có của mình
đồ mất gốc!

Xem thêm các từ khác

  • Mất hút

    Động từ (Khẩu ngữ) không còn một chút bóng dáng nào trong tầm mắt, hoàn toàn không còn nhìn thấy đâu nữa chiếc xe mất...
  • Mất hồn

    Động từ ở trạng thái như mất hết khả năng suy nghĩ, cảm giác, do quá lo buồn, sợ hãi, v.v. đờ đẫn như kẻ mất hồn
  • Mất mùa

    Động từ thu hoạch mùa màng rất kém, có ảnh hưởng lớn tới đời sống đói kém vì mất mùa Đồng nghĩa : thất bát Trái...
  • Mất mạng

    Động từ (Thông tục) chết suýt nữa thì mất mạng đùa với lửa thì mất mạng như chơi!
  • Mất mặn mất nhạt

    thô bạo trong đối xử, không nể nang, không kể gì đến tình nghĩa mắng cho một trận mất mặn mất nhạt
  • Mất ngủ

    Động từ ở trạng thái không sao ngủ được, thường do thần kinh bị căng thẳng quá hoặc do bị bệnh mắc chứng mất ngủ
  • Mất nết

    Tính từ hư hỏng, không ngoan ngoãn, nết na như trước (thường nói về người còn ít tuổi với hàm ý trách mắng) được...
  • Mất sức

    Động từ ở trạng thái sức khoẻ bị giảm sút do một tác động trực tiếp nào đó sau trận ốm nặng, mất sức trông thấy...
  • Mất tiêu

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mất đi hẳn, không còn thấy đâu nữa quên mất tiêu số tiền đó đã bị ai lấy mất...
  • Mất toi

    Động từ (Thông tục) mất đi một cách hoàn toàn vô ích mất toi cả buổi chiều mất toi cả mấy sào lúa vì úng ngập
  • Mất trí

    Động từ mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức; điên (lối nói kiêng tránh) nói năng như một kẻ mất...
  • Mất trắng

    Động từ mất hết, không thu lại được tí nào mùa màng mất trắng bao nhiêu vốn liếng bị mất trắng cả
  • Mất trộm

    Động từ bị lấy mất của cải trong lúc đêm hôm hoặc lúc vắng vẻ bị mất trộm xe máy khai báo mất trộm Đồng nghĩa...
  • Mất tích

    Động từ không còn thấy tung tích đâu nữa, cũng không rõ còn hay mất bỏ nhà đi mất tích bị mất tích
  • Mất tăm

    Động từ không hề thấy tăm hơi đâu cả đi mất tăm tên lừa đảo đã biến mất tăm Đồng nghĩa : bặt tăm, biệt tăm,...
  • Mất tăm mất tích

    như biệt tăm biệt tích .
  • Mất vía

    Động từ sợ hãi đến mức mất hết tinh thần, không còn hồn vía nữa sợ mất vía bị một phen mất vía Đồng nghĩa : khiếp...
  • Mất ăn mất ngủ

    phải lo lắng, nghĩ ngợi nhiều về việc gì đến mức ăn không ngon, ngủ không yên mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại...
  • Mấu chốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái chủ yếu nhất, có ý nghĩa quyết định nhất trong toàn bộ vấn đề, toàn bộ hệ thống 2 Tính...
  • Mấy ai

    chẳng có mấy người người như thế, mấy ai bì kịp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top