Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mất vía

Động từ

sợ hãi đến mức mất hết tinh thần, không còn hồn vía nữa
sợ mất vía
bị một phen mất vía
Đồng nghĩa: khiếp vía

Xem thêm các từ khác

  • Mất ăn mất ngủ

    phải lo lắng, nghĩ ngợi nhiều về việc gì đến mức ăn không ngon, ngủ không yên mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại...
  • Mấu chốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái chủ yếu nhất, có ý nghĩa quyết định nhất trong toàn bộ vấn đề, toàn bộ hệ thống 2 Tính...
  • Mấy ai

    chẳng có mấy người người như thế, mấy ai bì kịp
  • Mấy chốc

    (Khẩu ngữ) như chẳng mấy chốc cứ đà này thì mấy chốc mà giàu \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da...
  • Mấy khi

    (Khẩu ngữ) như chẳng mấy khi mấy khi anh em được gặp nhau đi suốt, mấy khi ở nhà đâu
  • Mấy lại

    Kết từ (Khẩu ngữ) như với lại tôi không đi đâu, mấy lại cũng đã tối rồi
  • Mấy mươi

    (Khẩu ngữ) số lượng, mức độ không xác định, nhưng cũng là đáng kể công việc phải qua mấy mươi khâu \"Công trình kể...
  • Mấy nả

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chẳng được bao lâu, bao nhiêu sức nó thì chịu được mấy nả
  • Mấy đời

    (Khẩu ngữ) đời nào, chẳng bao giờ \"Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng.\" (Cdao)
  • Mầm mống

    Danh từ cái mới xuất hiện, mới nảy sinh, làm cơ sở cho sự phát triển sau này (nói khái quát) diệt trừ mầm mống của...
  • Mầm non

    Danh từ mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của...
  • Mần thinh

    Động từ (Phương ngữ) làm thinh.
  • Mẫn cán

    Tính từ siêng năng, tận tuỵ và rất được việc một người cán bộ mẫn cán
  • Mẫn cảm

    có sự phản ứng nhanh nhạy với những gì có liên quan mẫn cảm với thời tiết mẫn cảm về nghệ thuật Đồng nghĩa : nhạy...
  • Mẫn tiệp

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) linh lợi, có khả năng ứng phó nhanh một người mẫn tiệp có tài mẫn tiệp
  • Mẫn tuệ

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) linh lợi và thông minh.
  • Mẫu giáo

    Danh từ bậc giáo dục mầm non, nuôi dạy trẻ từ ba tuổi đến sáu tuổi (tuổi bắt đầu vào học lớp một) lớp mẫu giáo
  • Mẫu hậu

    Danh từ (Từ cũ) từ vua hoặc con vua thời phong kiến dùng để gọi mẹ là hoàng thái hậu hoặc hoàng hậu, để tỏ ý tôn...
  • Mẫu hệ

    Danh từ chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quyền thừa kế của cải và tên họ thuộc dòng của...
  • Mẫu mã

    Danh từ quy cách, hình thức bên ngoài của hàng hoá hàng hoá phong phú, mẫu mã đa dạng Đồng nghĩa : kiểu dáng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top