Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặc định

Động từ

định sẵn các thông số, giá trị ở mức phổ biến để có thể sử dụng ngay được (thường dùng trong máy tính)
ảnh nền mặc định
mặc định phông chữ
Đồng nghĩa: default

Xem thêm các từ khác

  • Mặn chát

    Tính từ mặn đến mức cảm thấy như chát ở lưỡi canh mặn chát
  • Mặn miệng

    Tính từ mặn vừa phải, ngon miệng và có tác dụng kích thích muốn ăn thêm bữa cơm có mắm chưng, ăn thấy mặn miệng
  • Mặn mà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon 1.2 dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, càng nhìn, càng thấy...
  • Mặn mòi

    Tính từ (Phương ngữ) như mặn mà thịt kho mặn mòi vẻ đẹp mặn mòi, chất phác
  • Mặn nồng

    Tính từ (Văn chương) (tình cảm, tình nghĩa) đậm đà, thắm thiết tình cảm mặn nồng \"Chờ chờ đợi đợi trông trông,...
  • Mặt biển

    Danh từ bề mặt của biển những con thuyền nhấp nhô trên mặt biển
  • Mặt búng ra sữa

    (Khẩu ngữ) tả vẻ mặt quá non trẻ của người vừa mới lớn (thường hàm ý coi thường).
  • Mặt bằng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu đất dùng để xây dựng 1.2 diện tích nhà, xưởng dùng vào mục đích sản xuất, kinh doanh 1.3 mức...
  • Mặt bủng da chì

    tả vẻ mặt và nước da xấu vì nghiện ngập hoặc ốm yếu, bệnh tật.
  • Mặt chữ

    Danh từ hình dáng của chữ cái hoặc chữ viết nói chung chưa thuộc hết mặt chữ
  • Mặt chữ điền

    Danh từ xem mặt vuông chữ điền
  • Mặt cân

    Danh từ mặt ghi số của cái cân nhìn mặt cân
  • Mặt cầu

    Danh từ quỹ tích các điểm trong không gian cách đều một điểm cố định (gọi là tâm) một khoảng không đổi (gọi là bán...
  • Mặt cắt

    Danh từ bề mặt của một vật, nơi nó bị cắt đôi ra mặt cắt của khúc gỗ kiểm tra bằng hiển vi mặt cắt của một mô...
  • Mặt dày mày dạn

    như mặt dạn mày dày .
  • Mặt dạn mày dày

    tả bộ mặt trơ trẽn đến mức không còn biết xấu hổ là gì \"Khéo là mặt dạn mày dày, Kiếp người đã đến thế này...
  • Mặt hoa da phấn

    (Từ cũ, Văn chương) tả người phụ nữ có vẻ đẹp mượt mà, tươi tắn một người con gái mặt hoa da phấn
  • Mặt khác

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra có ý nghĩa bổ sung về mặt nào đó cho điều vừa được nói đến cần chú trọng ở...
  • Mặt mo

    Danh từ (Thông tục) chỉ kẻ trơ trẽn, đáng khinh (thường dùng làm tiếng chửi) có là mặt mo thì mới làm như vậy đồ mặt...
  • Mặt mày

    Danh từ mặt của con người, nhìn một cách tổng quát mặt mày hốc hác cái tát làm tối tăm cả mặt mày Đồng nghĩa : mày...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top