Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mến mộ

có tình cảm yêu mến và hâm mộ
mến mộ tài năng
Đồng nghĩa: ái mộ

Xem thêm các từ khác

  • Mến phục

    Động từ có cảm tình yêu mến và kính phục một vị tướng được nhiều người mến phục
  • Mến thương

    có tình cảm thương yêu, gắn bó bạn bè mến thương Đồng nghĩa : thương mến
  • Mến yêu

    như yêu mến .
  • Mếu

    Động từ (miệng) méo đi chực khóc cười như mếu khóc dở mếu dở (tng)
  • Mếu máo

    Động từ từ gợi tả dáng miệng bị méo xệch đi khi đang khóc hoặc muốn khóc miệng mếu máo chực khóc
  • Mề gà

    Danh từ túi nhỏ hình giống cái mề con gà, thường dùng để đựng tiền để tiền trong cái mề gà
  • Mề đay

    Danh từ huân chương hoặc huy chương của nhà nước thực dân, phong kiến.
  • Mềm dẻo

    Tính từ có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng đôi tay mềm dẻo biết thay đổi, điều chỉnh...
  • Mềm lòng

    Động từ trở nên yếu đuối trước tác động tình cảm hoặc trước khó khăn phút giây mềm lòng bị mềm lòng vì nước...
  • Mềm lũn

    Tính từ (Phương ngữ) xem mềm nhũn
  • Mềm môi

    Tính từ (Khẩu ngữ) ví trường hợp uống rượu vui miệng cứ uống mãi, không muốn thôi uống rượu mềm môi
  • Mềm mại

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến 1.2 có dáng, nét lượn cong tự nhiên, trông đẹp mắt...
  • Mềm mỏng

    Tính từ khéo léo, nhẹ nhàng trong cách nói năng, trong thái độ đối xử, biết cách làm người ta không phật ý thái độ mềm...
  • Mềm nhũn

    Tính từ mềm đến mức như nhũn ra quả chuối chín rục, mềm nhũn Đồng nghĩa : mềm lũn ở trạng thái hoàn toàn không còn...
  • Mềm nắn rắn buông

    ví thái độ tuỳ theo từng đối tượng, từng trường hợp mà xử sự, với kẻ tỏ ra yếu đuối thì lấn át, bắt nạt,...
  • Mềm yếu

    Tính từ dễ để cho tình cảm chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết tình cảm mềm yếu tính mềm yếu, nhu nhược...
  • Mền mệt

    Tính từ cảm thấy hơi mệt thấy trong người có vẻ mền mệt
  • Mệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới 2 Danh từ 2.1...
  • Mệnh chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chết mệnh chung nơi đất khách quê người Đồng nghĩa : qua đời
  • Mệnh danh

    Động từ mang tên là (thường để nêu một đặc trưng nào đó) động Hương Tích được mệnh danh là \'thiên Nam đệ nhất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top