Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mến yêu

như yêu mến.

Xem thêm các từ khác

  • Mếu

    Động từ (miệng) méo đi chực khóc cười như mếu khóc dở mếu dở (tng)
  • Mếu máo

    Động từ từ gợi tả dáng miệng bị méo xệch đi khi đang khóc hoặc muốn khóc miệng mếu máo chực khóc
  • Mề gà

    Danh từ túi nhỏ hình giống cái mề con gà, thường dùng để đựng tiền để tiền trong cái mề gà
  • Mề đay

    Danh từ huân chương hoặc huy chương của nhà nước thực dân, phong kiến.
  • Mềm dẻo

    Tính từ có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng đôi tay mềm dẻo biết thay đổi, điều chỉnh...
  • Mềm lòng

    Động từ trở nên yếu đuối trước tác động tình cảm hoặc trước khó khăn phút giây mềm lòng bị mềm lòng vì nước...
  • Mềm lũn

    Tính từ (Phương ngữ) xem mềm nhũn
  • Mềm môi

    Tính từ (Khẩu ngữ) ví trường hợp uống rượu vui miệng cứ uống mãi, không muốn thôi uống rượu mềm môi
  • Mềm mại

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến 1.2 có dáng, nét lượn cong tự nhiên, trông đẹp mắt...
  • Mềm mỏng

    Tính từ khéo léo, nhẹ nhàng trong cách nói năng, trong thái độ đối xử, biết cách làm người ta không phật ý thái độ mềm...
  • Mềm nhũn

    Tính từ mềm đến mức như nhũn ra quả chuối chín rục, mềm nhũn Đồng nghĩa : mềm lũn ở trạng thái hoàn toàn không còn...
  • Mềm nắn rắn buông

    ví thái độ tuỳ theo từng đối tượng, từng trường hợp mà xử sự, với kẻ tỏ ra yếu đuối thì lấn át, bắt nạt,...
  • Mềm yếu

    Tính từ dễ để cho tình cảm chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết tình cảm mềm yếu tính mềm yếu, nhu nhược...
  • Mền mệt

    Tính từ cảm thấy hơi mệt thấy trong người có vẻ mền mệt
  • Mệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới 2 Danh từ 2.1...
  • Mệnh chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chết mệnh chung nơi đất khách quê người Đồng nghĩa : qua đời
  • Mệnh danh

    Động từ mang tên là (thường để nêu một đặc trưng nào đó) động Hương Tích được mệnh danh là \'thiên Nam đệ nhất...
  • Mệnh giá

    Danh từ giá trị của một loại tiền, chứng khoán, cổ phiếu,? được in sẵn trên từng loại khi phát hành loại tiền có...
  • Mệnh hệ

    Danh từ (Trang trọng) mối quan hệ trực tiếp đe doạ đến tính mạng nếu anh có mệnh hệ nào thì tôi ân hận lắm
  • Mệnh lệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (tác phong lãnh đạo) chỉ thích...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top